biochemistry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biochemistry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biochemistry trong Tiếng Anh.

Từ biochemistry trong Tiếng Anh có các nghĩa là hóa sinh, sinh hóa học, 化生. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biochemistry

hóa sinh

noun (the chemistry of those compounds that occur in living organisms, and the processes that occur in their metabolism and catabolism)

Their Fitbit, when it's able to identify biochemistries,
Chí số Fitbit, khi nó có khả năng xác định các hóa sinh,

sinh hóa học

noun

化生

noun (the chemistry of those compounds that occur in living organisms, and the processes that occur in their metabolism and catabolism)

Xem thêm ví dụ

It should not be confused with sodium dithionite, Na2S2O4, which is a very different compound, and is a powerful reducing agent with many uses in chemistry and biochemistry.
Không nên nhầm lẫn với natri đithionit, Na2S2O4, một chất hoàn toàn khác biệt, và là một chất khử công hiệu với nhiều ứng dụng trong hóa học và hóa sinh.
And the nature of a given cell driving its underlying biochemistry is dictated by which of these 25, 000 genes are turned on and at what level they're turned on.
Bản chất của một tế bào bất kì liên quan tới những đặc tính hóa sinh được ghi trong 25000 gene này sẽ được khởi động và chúng chỉ được mở lên ở một mức nào đó.
It plays an important role in the structure, biochemistry, and nutrition of all living cells.
Nó có vai trò quan trọng trong kết cấu, hóa sinh học và dinh dưỡng của mọi tế bào.
The evidence of biochemistry, he says, leads to the inescapable conclusion that “life on earth at its most fundamental level . . . is the product of intelligent activity.” —Darwin’s Black Box— The Biochemical Challenge to Evolution.
Theo ông, bằng chứng trong lĩnh vực hóa sinh dẫn đến kết luận không thể phủ nhận rằng, “sự sống trên đất ở giai đoạn căn bản nhất... là kết quả của một hoạt động thông minh”.—Cuốn Darwin’s Black Box—The Biochemical Challenge to Evolution.
He also studied the role of molybdenum in biological nitrogen fixation, the biochemistry of cytochromes and their in photosynthesis and metabolism, the role of iron in the activity of porphyrin compounds in plants and animals, and calcium exchange in cancerous tumors.
Ông cũng nghiên cứu vai trò của molybdenum trong cố định đạm sinh học, môn hóa sinh của các cytochrome và vai trò của chúng trong quá trình quang hợp và trao đổi chất, vai trò của sắt trong các hoạt động của các hợp chất porphyrin trong thực vật và động vật, cùng sự trao đổi canxi trong những u ung thư.
He pursued his education at the University of Arizona, where he earned a bachelor’s degree in agricultural biochemistry and a doctorate of medicine, leading to an ophthalmology career.
Ông học tại trường University of Arizona, nơi đó ông nhận được bằng cử nhân về ngành hóa sinh nông nghiệp và bằng bác sĩ y khoa, đưa đến nghề nghiệp chuyên ngành mắt.
In 1926, Kluyver and Hendrick Jean Louis Donker published the now classic paper, "Die Einheit in der Biochemie" ("Unity in Biochemistry").
Năm 1926, Albert Kluyver và Hendrick Jean Louis Donker đã xuất bản bài báo "Die Einheit in der Biochemie" ("Thống nhất trong hóa sinh").
The current scientific consensus is that the complex biochemistry that makes up life came from simpler chemical reactions.
Giới khoa học đương đại đạt được thống nhất rằng quá trình sinh hóa phức tạp đã hình thành nên sự sống từ những phản ứng hóa học đơn giản hơn.
She directs the biochemistry research centre and is an Assistant Professor of Pharmacology at the Universidad Nacional del Sur in her hometown of Bahía Blanca.
Cô chỉ đạo trung tâm nghiên cứu hóa sinh và là trợ lý giáo sư dược học tại Đại học Nacional del Sur tại quê hương Bahía Blanca của cô.
The adjustable micropipette is a Wisconsin invention developed through interactions among several people, primarily inventor Warren Gilson and Henry Lardy, a professor of biochemistry at the University of Wisconsin–Madison.
Micropipet bán tự động do Wisconsin phát minh, được tiếp tục phát triển bởi Warren Gilson và Henry Lardy, giáo sư hóa sinh tại Đại học Wisconsin-Madison.
After conceding that “biochemical systems aren’t inanimate objects,” Michael Behe, associate professor of biochemistry at Lehigh University, asks: “Can living biochemical systems be intelligently designed?”
Sau khi thừa nhận rằng “các hệ thống sinh hóa không phải là vật vô tri vô giác”, ông Michael Behe, phó giáo sư sinh hóa học tại Đại Học Đường Lehigh, hỏi: “Có thể nào các hệ thống sinh hóa được thiết kế một cách khéo léo không?”
The study of organic chemistry overlaps organometallic chemistry and biochemistry, but also with medicinal chemistry, polymer chemistry, and materials science.
Nghiên cứu về hóa học hữu cơ không chỉ chồng chéo với các ngành hóa học cơ kim và hóa sinh, mà còn với hóa học dược phẩm, hóa học polyme và khoa học vật liệu.
Their results, confused by absorption of the products on proteinaceous residues, initially failed to reveal the path of carbon in photosynthesis but succeeded in exciting the interest of scientists worldwide in the search and revelation of metabolic processes, beginning a revolution in biochemistry and medicine.
Kết quả mà họ tìm thấy, bị lẫn lộn bởi sự hấp thu bã có chứa protein của các sản phẩm, ban đầu đã thất bại trong việc phát hiện đường di chuyển của cacbon trong quá trình quang hợp nhưng đã thành công trong sự khích lệ các nhà khoa học trên toàn thế giới quan tâm đến việc tìm kiếm và phát hiện quá trình trao đổi chất, bắt đầumột cuộc cách mạng trong ngành hóa sinh và y học.
After 1959, Berg moved to Stanford University, where he taught biochemistry from 1959 until 2000 and served as director of the Beckman Center for Molecular and Genetic Medicine from 1985 until 2000.
Sau đó, Berg sang dạy môn hóa sinh ở Đại học Stanford từ năm 1959 tới năm 2000, cùng làm giám đốc "Trung tâm Beckman về Y học di truyền và phân tử" từ năm 1985 tới năm 2000.
This classification system persists to this day, even though the biochemistry of the pigments may be more useful to a scientific understanding of how the cells function.
Hệ thống phân loại này vẫn tồn tại cho đến ngày nay, dù rằng tính chất hóa sinh của các sắc tố có thể hữu ích hơn là hiểu biết một cách khoa học về các chức năng của tế bào.
Later in 2000, she graduated with a Doctor of Philosophy degree in Biochemistry, from Makerere University.
Sau đó vào năm 2000, bà tốt nghiệp với bằng Tiến sĩ về Sinh hóa, từ Đại học Makerere.
Kuhn's areas of study included: investigations of theoretical problems of organic chemistry (stereochemistry of aliphatic and aromatic compounds; syntheses of polyenes and cumulenes; constitution and colour; the acidity of hydrocarbons), as well as extensive fields in biochemistry (carotenoids; flavins; vitamins and enzymes).
Lãnh vực nghiên cứu của Kuhn gồm: các vấn đề lý thuyết của hóa học hữu cơ (hóa học lập thể của các hợp chất thơm và béo; các tổng hợp của polyene và cumulene; kết cấu và màu sắc; độ chua của hyđrocacbon), cũng như các lãnh vực mở rộng trong ngành hóa sinh (carotenoid; flavin; vitamin và enzym).
He is married to Gwen Boles Sancar, who graduated the same year and who is also a Professor of Biochemistry and Biophysics at the University of North Carolina at Chapel Hill.
Ông kết hôn với Gwen Boles Sancar, người tốt nghiệp cùng một năm và cũng là một giáo sư hóa sinh và vật lý sinh học tại Đại học North Carolina tại Chapel Hill.
Carbon is essential to all known living systems, and without it life as we know it could not exist (see alternative biochemistry).
Cacbon là các thành phần thiết yếu cho mọi sự sống đã biết, và không có nó thì sự sống mà chúng ta đã biết không thể tồn tại (Xem Sự sống phi cacbon).
Biochemistry is the study of the chemistry taking place in living organisms, especially the structure and function of their chemical components.
Hóa sinh học là nghiên cứu về hóa học diễn ra trong sinh vật sống, đặc biệt là cấu trúc và chức năng của các thành phần hóa học của chúng.
As the game progresses it is revealed that the specialists have been forced into biochemistry research for the Brotherhood's top secret "Project Re-Genesis", an attempt to create genetically enhanced super-soldiers with the aid of Tiberium.
Khi tiếp tục, trò chơi tiết lộ rằng các chuyên gia đã bị buộc phải tham gia một nghiên cứu bí mật của Brotherhood có tên "Project Re-Genesis", một cố gắng để tạo ra cá c siêu chiến binh được biến đổi gien với sự trợ giúp của Tiberium.
The concepts of "biochemical unity" and "comparative biochemistry" were both very influential and probably Kluyver's most significant work.
Các khái niệm về "thống nhất trong hóa sinh" và "hóa sinh so sánh" đều rất có ảnh hưởng và có lẽ là công trình quan trọng nhất của ông.
So working on the models and thinking about biochemistry, it's all well and good.
Do đó làm việc với những mô hình và suy nghĩ về vấn đề hóa sinh, điều đó thật là tuyệt vời.
In 1942 he was appointed Research Associate in Medicine at the New York University School of Medicine and there subsequently became Assistant Professor of Biochemistry (1945), Professor of Pharmacology (1946), Professor of Biochemistry (1954), and Chairman of the Department of Biochemistry.
Năm 1942 ông được bổ nhiệm phụ tá nghiên cứu Y học ở Trường Y học Đại học New York và sau đó trở thành giáo sư phụ tá môn hoá sinh (1945), giáo sư khoa Dược lý học (1946), giáo sư Hóa sinh (1954), và trưởng phân ban Hóa sinh.
The Prokaryotes: Ecophysiology and biochemistry.
The Prokaryotes: Ecophysiology and biochemistry (ấn bản 3).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biochemistry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.