bio trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bio trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bio trong Tiếng Anh.

Từ bio trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiểu sử, Tiểu sử, sinh vật học, 生物學, sinh học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bio

tiểu sử

Tiểu sử

sinh vật học

生物學

sinh học

Xem thêm ví dụ

Apple earbuds for bio-measurements—Jesse Lee Dorogusker, Anthony Fadell, Donald J.
Tai nghe của Apple cho các phép đo sinh học - Jesse Lee Dorogusker, Anthony Fadell, Donald J.
If I met you earlier in my political career, maybe I'd be more like my bio, but I'm not that person.
Nếu cô gặp cháu trước sự nghiệp chính trị của cô, có lẽ cô sẽ giống với tiểu sử của cô hơn, nhưng cô không phải người đó.
Recently, the village has come to be known as the first so-called "bio energy village" in Germany.
Gần đây, đô thị này đã nổi tiếng với biệt danh "làng năng lượng sinh học" ở Đức.
Scientists who worked in USSR bio-weapons programs have stated that the Soviet effort was formidable and that large stocks of weaponised plague bacteria were produced.
Các nhà khoa học làm việc trong các chương trình vũ khí sinh học của Liên Xô đã tuyên bố rằng nỗ lực của Liên Xô là rất đáng gờm và các kho vũ khí hạt nhân khổng lồ vũ trang đã được sản xuất.
I'm so focused on that bio-chip that I left myself open to an attack.
Tôi đã quá tập trung vào con chip sinh học, và khiến tôi sơ hở để dễ bị tấn công.
Bio Paulin Pierre (born 15 April 1984 in Cameroon) is a Cameroonian-born Indonesian footballer who plays as a defender for Sriwijaya FC in the Liga 1 and the Indonesia national football team.
Bio Paulin Pierre (sinh ngày 15 tháng 4 năm 1984 ở Cameroon) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia gốc Cameroon thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Sriwijaya FC ở Liga 1 và Đội tuyển bóng đá quốc gia Indonesia.
This code verifies if the rest of the BIOS is intact (using hash checksums or other methods) before transferring control to it.
Khối mã này sẽ kiểm nghiệm xem các phần còn lại của BIOS có còn hoạt động hay không (thông qua các thao tác như là checksum, băm (hash),... v.v.) trước khi thực thi chúng.
Logan's bio says he was born in the Bronx.
Tiểu sử của Logan nói cậu ta sinh tại Bronx.
Thanks for helping me study Bio.
Cám ơn vì đã giúp tớ học môn sinh.
While exploring space for new habitable worlds, a probe belonging to the bio-engineering corporation Life Foundation discovers a comet covered in symbiotic lifeforms.
Trong khi khám phá không gian cho những thế giới mới có thể ở được, một tàu thăm dò thuộc tập đoàn kỹ thuật sinh học Life Foundation phát hiện ra một sao chổi được bao phủ trong các dạng sống cộng sinh.
It is also possible, if the BIOS does not support booting from USB drive, to boot from the CD and keep user state on a USB keydrive; this will be saved on shutdown and read from the USB device on bootup.
Nó cũng có thể, nếu BIOS không hỗ trợ khởi động từ thiết bị USB, khởi động từ đĩa CD và giữ trạng thái người dùng trên một keydrive; điều này sẽ được lưu khi tắt máy và đọc từ thiết bị USB khởi động hệ thống.
Archived from the original on 9 December 2014., RBK Ukraine (in Ukrainian) Boryslav Bereza very short bio, RBK Ukraine Video of first brawl in Verkhovna Rada becomes a YouTube hit, Kyiv Post (5 December 2014) Shuster, Simon (21 February 2014).
Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2014. Được lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2014 tại Wayback Machine, RBK Ukraine (tiếng Ukraina) Boryslav Bereza very short bio, RBK Ukraine Video of first brawl in Verkhovna Rada becomes a YouTube hit, Kyiv Post (ngày 5 tháng 12 năm 2014) ^ Shuster, Simon (ngày 21 tháng 2 năm 2014).
He just stopped mowing his lawn, and after a few years, he had some grad students come, and they did sort of a bio-blitz of his backyard, and they found 375 plant species, including two endangered species.
Ông chỉ ngưng cắt cỏ sau vài năm, một số sinh viên đến và họ làm kiểm tra khu vườn và thấy có 375 loài thực vật bao gồm 2 loài sắp tiệt chủng
Algebra, geometry, physics, chem, bio, history, english, geography...
Đại số, Hình học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Anh văn, Địa lý...
He had a bio-mech heart.
Ông ấy có một quả tim máy sinh học.
There's a woman in a bio-hazard suit assembling some kind of explosive device.
Có 1 nữ quân nhân đang chuẩn bị thiết bị nổ.
The project will support farmers in adopting climate-smart farming techniques, including systems of rice intensification and crop diversification, use of bio-fertilizer, integrated pest management, and crop residues to reduce emissions.
Dự án sẽ hỗ trợ các kĩ thuật canh tác nông nghiệp thông minh, bao gồm hệ thống thâm canh lúa và đa dạng hóa nông vụ, sử dụng phân sinh học, quản lý sâu bệnh tổng hợp, và chất thải nông nghiệp nhằm giảm khí thải.
Thus, in BIOS-based systems, the duty of a boot loader is to access the content of those files, so it can be loaded into the RAM and executed.
Vì vậy,trong các hệ thống dựa trên BIOS,nhiệm vụ của boot loader là để truy cập vào nội dung của các tập tin, vì vậy nó có thể đọc từ đĩa cứng, nạp vào bộ nhớ RAM và thực hiện.
Mission, I'm picking up a bio-trail somewhere near the West Canyons.
Trung tâm, tôi phát hiện dấu vết sinh học ở gần Hẻm Tây.
This is a bio-morphic building.
Đây là một tòa nhà "hữu ".
In 2005, Far East Movement released a mixtape called Audio-Bio, which was one of their first CDs and contained many of their earliest songs and many songs not available anywhere else.
Năm 2005, Far East Movement đã cho ra một bản thu có tên là Audio-Bio,là một trong những đĩa CD của họ chứa nhiều bài hát mới nhất và nhiều bài hát không có ở bất kỳ đâu.
This look like any bio-weapon you ever heard of?
Nó có giống vũ khí sinh học nào mà anh đã nghe không?
Function Keys are also heavily used in the BIOS interface.
Các phím chức năng cũng được sử dụng rất nhiều trong giao diện BIOS.
"Bianca Jagger Biography, Bio, Profile, pictures, photos from".
Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2009. ^ “Bianca Jagger Biography, Bio, Profile, pictures, photos from”.
And I'm in the meeting -- it's about a three-hour meeting -- and two hours in, there needs to be that bio break, and everyone stands up, and the partner running the meeting starts looking really embarrassed.
Và trong cuộc gặp mặt đó -- dài khoảng ba tiếng -- hai tiếng trôi qua, mọi người cần giải lao, tất cả đứng dậy và người dẫn cuộc họp bỗng trở nên lúng túng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bio trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.