biologico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biologico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biologico trong Tiếng Ý.
Từ biologico trong Tiếng Ý có nghĩa là sinh vật học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biologico
sinh vật họcnoun come la prova della domanda biologica: để thăm dò một câu hỏi về sinh vật học: |
Xem thêm ví dụ
Il benessere dell’umanità — perfino la sua sopravvivenza — è messo in pericolo dall’esplosione demografica, dall’inquinamento e dall’immenso arsenale internazionale di armi nucleari, biologiche e chimiche. Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa. |
Nessun agente biologico nella scansione preliminare. Không có thấy nhân tố sinh học lạ. |
Avremo un altro pericolo biologico se questa cosa... Chúng ta sẽ có cơn ác mộng sinh học tiếp theo nếu thứ này... |
Il suo padre biologico e'quel pazzo che un tempo viveva in casa tua... Bố ruột của nó là kẻ điên từng sống trong nhà em... tên khủng bố. |
E direi non solo il progetto biologico, ma ogni progetto che noi pensiamo come progetto umano. Tôi không chỉ nói đến kiến tạo sinh học, còn tất cả thuộc về con người ta nghĩ đến. |
George de Hevesy e Hoffer utilizzarono nel 1934 l'acqua pesante in uno dei primi esperimenti come tracciante biologico per stimare la velocità del ricambio idrico nel corpo umano. Năm 1934 George de Hevesy và Hoffer sử dụng nước nặng trong một trong những thực nghiệm dò tìm vết sinh học đầu tiên, để ước tính tốc độ luân chuyển nước trong cơ thể người. |
Usiamo un amplificatore biologico per amplificare i segnali che arrivano dai nervi: i muscoli. Chúng tôi sử dụng máy khuếch đại sinh học, để khuếch đại những tín hiệu thần kinh— cơ bắp. |
E'il mio padre biologico. Ông ta là người bố sinh học của tôi |
Sono solo una macchina biologica? Liệu tôi có phải làm một cỗ máy sinh học? |
Grazie ai nostri laboratori biologici del 21° secolo abbiamo iniziato ad illuminare molti misteri della vita con la conoscenza. Từ vị trí thuận lợi của phòng thí nghiệm sinh học thế kỷ 21 của mình, chúng tôi đã bắt đầu làm sáng tỏ nhiều bí ẩn của sự sống bằng kiến thức. |
E'parte del nostro imperativo biologico come animali. Đó là một phần của nhu cầu sinh học của chúng ta, như động vật. |
L'attacco di salmonella è stato il primo caso confermato di terrorismo chimico (o biologico) negli Stati Uniti. Cuộc tấn công dùng vi khuẩn salmonella được ghi nhận là trường hợp khủng bố hoá học hoặc sinh học đầu tiên được khẳng định đã xảy ra ở Hoa Kỳ. |
Sostenitori dell'agricoltura commerciale, conservazione ambientale, e agricoltura biologica... tutti devono lavorare insieme. Vận động nông nghiệp thương mại, đối thoại môi trường, và nông nghiệp hữu cơ... phải thực hiện đồng thời. |
E credo che la straordinaria varietà di questa soluzione sia spiegata dall'efficacia nel risolvere un problema biologico di base, cioè far entrare in contatto lo sperma con l'uovo da fecondare, formando gli zigoti. Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử. |
La sua fattoria e'totalmente biologica. Nông trại hữu cơ hoàn toàn. |
4 Ma Geova è forse un Creatore insensibile che ha semplicemente stabilito un processo biologico grazie al quale uomini e donne possono generare figli? 4 Tuy nhiên, phải chăng Đức Giê-hô-va là một Đấng Tạo Hóa vô cảm, chỉ lập ra quá trình sinh học đó để loài người có thể truyền nòi giống? |
Ciò che mi preoccupa davvero è come facciamo a corroborare la nostra autoconsapevolezza in quanto umani, in quanto organismi biologici? Điều tôi rất quan tâm tới là làm thế nào để chúng ta tăng cường sự tự nhận thức của chính mình như là những con người, những cơ thể sinh học? |
La sua madre biologica. Mẹ ruột của anh ta. |
La loro principale funzione è quello di elementi strutturali che formano parte delle membrane biologiche, sia interne che esterne, come la membrana cellulare, oppure possono essere utilizzati come fonte di energia. Chức năng cấu trúc chính của chúng là giúp tạo nên các phần của màng sinh học cả bên trong và bên ngoài, chẳng hạn như màng tế bào hoặc chúng cũng có thể dùng làm nguồn năng lượng cho tế bào. |
E nell'ambito della protezione delle piante sono approdato alla disciplina della disinfestazione biologica, che noi definiamo come l'utilizzo di organismi viventi per ridurre la popolazione di parassiti nocivi. Rồi trong ngành bảo vệ thực vật, tôi đi sâu vào chuyên ngành kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp sinh học mà chúng tôi định nghĩa là việc sử dụng các sinh vật để hạn chế số lượng các loài sâu hại trên cây trồng. |
Se pensate che il 20% dell'informazione genetica nel naso sia una quantità elevata di materia oscura biologica, nell'intestino la percentuale di materia oscura biologica sale al 40 o 50%. nếu bạn nghĩ 20% thông tin di truyền trong mũi của bạn là nhiểu trong vùng tối sinh học nếu bạn nhìn vào ruột của mình phải co từ 40~50 lượng thông tin là vùng tối sinh học |
Piccoli gruppi di individui dotati di un enorme potere grazie all'accesso a queste tecnologie auto-replicanti, siano esse biologiche o altro, sono chiaramente un pericolo nel nostro mondo. Cho nên việc chỉ cần một nhóm nhỏ đã có khả năng điều khiển được thứ công nghệ có thể tự tái tạo các yếu tố sinh học cũng như các thành tố khác rõ ràng rất nguy hiểm cho thế giới. |
È un laboratorio biologico vivente che potrebbe benissimo avere risposte alla domanda che potremmo avere, ma dobbiamo assicurarci che abbia il diritto di vivere. Nó là phòng thí nghiệm sinh thái sống có thể trả lời các câu hỏi được đặt ra cho thắc mắc chúng ta, nhưng chúng ta phải đảm bảo rằng nó có quyền được sống. |
Sono la tua madre biologica. Ta là mẹ ruột của con. |
Dopo aver studiato l’ala della libellula, l’ingegnere aerospaziale Abel Vargas e i suoi collaboratori hanno osservato che “ali di ispirazione biologica hanno un ruolo determinante nella progettazione di microvelivoli”. Sau khi nghiên cứu cánh con chuồn chuồn, kỹ sư hàng không là Abel Vargas và đồng nghiệp của ông kết luận rằng “những đôi cánh mô phỏng từ thiên nhiên rất hữu ích trong việc thiết kế các máy bay siêu nhỏ”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biologico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới biologico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.