orologio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orologio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orologio trong Tiếng Ý.
Từ orologio trong Tiếng Ý có các nghĩa là đồng hồ, cái đồng hồ, Đồng hồ, đồng hồ đeo tay, Thời Chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orologio
đồng hồnoun (Strumento usato per misurare o tener traccia del tempo.) Un computer non è più vivo di quanto sia un orologio. Máy vi tính không sống lâu hơn đồng hồ. |
cái đồng hồnoun (Strumento usato per misurare o tener traccia del tempo.) Questo orologio è elettrico. Đó là cái đồng hồ điện tử. |
Đồng hồnoun (strumento di misurazione del trascorrere del tempo) Un computer non è più vivo di quanto sia un orologio. Máy vi tính không sống lâu hơn đồng hồ. |
đồng hồ đeo taynoun |
Thời Chungmasculine (Orologio (costellazione) |
Xem thêm ví dụ
Pemberton diede un’occhiata al suo orologio. Pemberton liếc nhìn đồng hồ đeo tay. |
Se non conformiamo la nostra vita a questo fatto, allora tutti gli sforzi che compiamo per regolare la nostra vita secondo orologi o calendari si riveleranno in ultima analisi vani. Nếu chúng ta không sống phù hợp với sự kiện đó thì tất cả mọi sự sắp đặt trong đời sống của chúng ta theo đồng hồ hay lịch sẽ dần dần tỏ ra vô dụng. |
Guardi l'orologio. Nhìn đồng hồ của bạn. |
Una delle caratteristiche delle prove della vita è che sembrano far rallentare l’orologio fino quasi a farlo sembrare fermo. Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn. |
A mezzogiorno, segnate la nuova posizione del girasole, e la sera di nuovo, e questo è l'orologio. Đến trưa, bạn đánh dấu vị trí thay đổi của hướng dương, và làm lại vào buổi tối, đó là đồng hồ của bạn. |
La batteria dell'orologio era scarica. Đồng hồ hết pin rồi. |
Orologio. Nhìn này. |
In seguito, Piaget lancia l'orologio polsino, simbolo dell'orologeria preziosa. Sau đó, Piaget tiếp tục cho ra những mẫu đồng hồ đeo tay, biểu tượng của gam đồng hồ cao cấp. |
55 (Nozze Soster-Dondi Orologio). 165. ^ Xem Lịch triều hiến chương loại chí (tr. |
Il cronometro marino, un orologio di alta precisione atto alla navigazione, permise loro di determinare la longitudine, ovvero la posizione a est o a ovest rispetto a un determinato meridiano. Thời kế hàng hải—một đồng hồ đi biển chính xác—giúp họ biết được kinh độ, tức là vị trí về phía đông hoặc phía tây. |
Ho... degli orologi. Tôi có vài cái đồng hồ. |
Mettiamola in questo modo: paghereste 10 dollari al mese per avere un orologio che deve essere ricaricato ogni notte, come il cellulare, e smette di funzionare quando abbandonate la vostra area? Mà hãy đặt vấn đề thế này: bạn có sẵn sàng trả 10$ một tháng để có cái đồng hồ mà phải được sạc pin mỗi ngày như điện thoại của bạn, và dừng hoạt động khi bạn ra khỏi một khu vực định trước? |
Questo orologio ha dimostrato di sostenere un ritmo di 22 ore per diversi giorni con addizione di ATP. Đồng hồ này đã được chứng minh là duy trì nhịp điệu 22 giờ trong vài ngày khi bổ sung ATP. |
Se regalate a un amico un orologio costoso, una macchina o anche una casa, probabilmente ne sarà grato e felice, e voi proverete la gioia che deriva dal dare. Nếu tặng bạn bè một đồng hồ đắt tiền, một chiếc xe, hay thậm chí một ngôi nhà, họ hẳn sẽ vui mừng và biết ơn bạn, và bạn có được niềm vui ban cho. |
Gli ugonotti, caratterizzati dalla stessa etica del lavoro di Calvino, diedero un forte impulso all’economia della città. Grazie a loro, Ginevra divenne una delle capitali della stampa e della produzione di orologi. Những người Huguenot, có thái độ làm việc tận tụy như ông Calvin, đã góp phần phát triển nền kinh tế của thành phố và đưa Geneva trở thành trung tâm in ấn, chế tạo đồng hồ. |
Mentre frequentava l'Università Rockefeller, il suo laboratorio ha apportato contributi significativi nel campo della cronobiologia identificando i geni chiave associati alla regolazione dell'orologio interno responsabile dei ritmi circadiani. Trong thời gian của mình tại Đại học Rockefeller, phòng thí nghiệm của ông đã có những đóng góp đáng kể trong lĩnh vực sinh học nhịp thời gian bằng cách xác định các gen chủ chốt liên quan đến việc điều chỉnh đồng hồ nội bộ chịu trách nhiệm về nhịp sinh học. |
So che il mio orologio non dice l'ora esatta, ma vi dà un'idea generale utilizzando un fiore. Tôi biết đồng hồ của mình không cho thời gian chính xác, nhưng nó cho bạn ý niệm chung nhất về cách sử dụng một bông hoa. |
Gli studenti guardano i loro orologi, girano gli occhi, e si domandano ad un certo punto o ad un altro, Các sinh viên đang nhìn vào đồng hồ của họ, hoa mắt, và tất cả họ đang tự hỏi vào một thời điểm nào đó, |
Un orologio. Đồng hồ à? |
Un computer non è più vivo di quanto sia un orologio. Máy vi tính không sống lâu hơn đồng hồ. |
Sono orologi chimici, che si trovano in ogni essere conosciuto costituito da più di due cellule, e pure in alcuni organismi monocellulari. Các đồng hồ hóa học, tồn tại trong mọi sinh vật đa bào thậm chí cả đơn bào. |
Jem tirò fuori l'orologio del nonno, che Atticus gli lasciava portare una volta la settimana, purché stesse attento. Jem lôi ra cái đồng hồ của ông nội mà bố Atticus cho anh ấy đeo mỗi tuần một lần nếu anh giữ nó cẩn thận. |
Questo è chiaramente un orologio Don Norman. Đây rõ ràng là cái đồng hồ Don Norman |
E poi ci sei tu... che ogni giorno carichi quello stupido orologio. Nhưng ông cứ quay nó mỗi ngày. |
Un giorno l’orologio della stazione dei pullman andava cinque minuti avanti, così perdemmo l’autobus. Ví dụ, một ngày nọ chúng tôi lỡ chuyến xe buýt vì đồng hồ bến xe chạy nhanh năm phút. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orologio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới orologio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.