bisturi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bisturi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bisturi trong Tiếng Ý.

Từ bisturi trong Tiếng Ý có nghĩa là dao mổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bisturi

dao mổ

noun

Senti, non sapevo avesse quel cavolo bisturi!
Nghe này, tôi đâu biết anh ta mang theo cái dao mổ đó.

Xem thêm ví dụ

E'esperto nell'uso del bisturi.
Hắn thông thạo dùng dao mổ.
Bisturi numero 10.
Dao mổ số 10.
Lama bisturi 36.
Dao mổ 36 french.
Janma, che significa "nascita", conteneva un lenzuolo emoassorbente su cui le donne potevano partorire, un bisturi chirurgico, una pinza da cordone, una saponetta, un paio di guanti e il primo panno per pulire il neonato.
Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé.
Non ebbe successo, e così inventò il bisturi a raggi gamma.
Ông đã thất bại, và rồi ông chế tạo ra con dao gamma.
Il SOPA era il disegno di legge il cui scopo avrebbe dovuto essere quello di limitare la pirateria online di musica e film, ma quello che faceva era in pratica usare una mazza per risolvere un problema che avrebbe avuto bisogno di un bisturi.
SOPA là đạo luật được sinh ra nhằm hạn chế& lt; br / & gt; sự vi phạm tác quyền của phim và nhạc nhưng những gì nó làm giống như dùng một& lt; br / & gt; chiếc búa tạ để thực hiện 1 cuộc phẫu thuật.
Ho troppa paura di finire sotto un bisturi.
Tôi rất sợ đụng đến dao kéo
Anche senza un bisturi li taglierai.
Thậm chí không cần đến dao mổ, em cũng mổ người khác ra.
▪ Il bisturi a ultrasuoni sfrutta le vibrazioni e l’attrito per incidere e al tempo stesso far coagulare il sangue.
Dao mổ điều hòa dùng chấn động và sức ma xát để cắt và đồng thời làm máu đông lại.
Abbiamo creato i punti pausa immediatamente prima della somministrazione dell'anestesia, prima che venga messa mano al bisturi, prima che il paziente lasci la sala operatoria.
Chúng tôi đã có những điểm ngắt ngay trước lúc gây mê, ngay trước khi con dao mổ chạm vào da, ngay trước khi bệnh nhân rời khỏi phòng.
Finora c'erano tre modi di intervenire sul cervello: l'analista, le pillole ed il bisturi.
Có ba cách để làm ảnh hưởng đến não: giường của nhà trị liệu học, thuốc viên và con dao.
Senti, non sapevo avesse quel cavolo bisturi!
Nghe này, tôi đâu biết anh ta mang theo cái dao mổ đó.
Dammi il bisturi 22.
Đưa tao dao 22.
Bisturi da 10.
Dao mổ số 10.
Ogni taglio del bisturi puo'aver introdotto cellule endometriali nel flusso sanguigno.
Từng nhát cắt của dao mổ có thể làm tróc tế bào niêm mạc tử cung làm nó đi vào dòng máu.
Questo complimento gli ricordava una realtà di cui era ben cosciente: l’attento uso del bisturi riduce al minimo la perdita di sangue.
Lời khen ấy nhắc nhở ông về điều ông thừa biết, đó là cẩn thận dùng dao mổ để giảm thiểu mất máu.
Le attuali e future applicazioni di hetastarch,4 la somministrazione per via endovenosa di forti dosi di dextran contenente ferro,5,6 e il bisturi a ultrasuoni7 promettono bene e non danno luogo a obiezioni dal punto di vista religioso.
Hiện nay và tương lai người ta dùng chất hetastarch,4 chất dextran sắt cao lượng tiêm vào tĩnh mạch,5,6 và “dao mổ siêu âm”,7 những phương pháp này đầy hứa hẹn và không bị phản đối về mặt tôn giáo.
Mi passi il bisturi.
Đưa dao mổ cho tôi.
Dopo circa una settimana di esami, Cheng fu ricoverata e sottoposta all’intervento col bisturi a raggi gamma.
Sau khoảng một tuần khám nghiệm, chị Cheng được nhập viện để được chữa bằng tia gamma.
Cosi'come, a volte, ha bisogno di uno stiletto, un bisturi impugnato con precisione... E senza rimorso.
Tương tự, đôi khi nó cần dùng một con dao găm, một con dao mổ với độ chính xác cao... và không khoan nhượng.
In quell’ospedale più di 200 pazienti affetti da tumore al cervello erano stati operati con bisturi a raggi gamma, una delle più recenti innovazioni nel campo della radiochirurgia.
Viện này đã dùng tia gamma để chữa trị cho hơn 200 bệnh nhân có chứng bệnh u màng não, một trong những phát minh mới nhất về cách trị liệu bằng phóng xạ.
Bisturi al laser.
Dao mổ” laser.
Quando non c’è posto per il bisturi, le parole sono l’unico strumento del chirurgo.
Khi không có chỗ cho con dao mổ thì lời nói chính là công cụ duy nhất của các bác sĩ phẫu thuật.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bisturi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.