bistecca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bistecca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bistecca trong Tiếng Ý.

Từ bistecca trong Tiếng Ý có nghĩa là bít tết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bistecca

bít tết

noun

Se vuole delle bistecche di manzo, le abbiamo finite.
Nếu anh muốn mua bít tết thì chúng tôi hết rồi.

Xem thêm ví dụ

Molti rituali prevedevano che si uccidesse, che si uccidessero animali piccoli per poi progredire col tempo, e così quando arrivai a tredici anni - in realtà aveva un senso, era una comunità agricola, qualcuno doveva ucciderli gli animali, non c'era nessun Whole Foods dove andare a prendere una bistecca di canguro - quindi quando arrivai a tredici anni toccò a me ammazzare una capra.
Và rất nhiều nghi thức liên quan đến giết chóc, giết súc sinh nho nhỏ, đi kèm với lễ, vậy nên khi tôi 13 tuổi và, ý tôi là, nó hợp lý, vì đó là một cộng đồng nông nghiệp, ai đó phải giết súc vật thôi, đâu có tiệm thức ăn chế biến sẵn nào để mà đi mua kangaroo steak đâu... nên khi tôi 13, đến lược tôi phải giết một con dê.
Sono nata in Corea -- la terra del Kimchi; cresciuta in Argentina, dove ho mangiato cosi tante bistecche, che probabilmente sono all'80% una mucca; e ho studiato negli Stati Uniti, dove sono diventata dipendente dal burro di arachidi.
Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng.
Ricorda solo, Fleur, che a Bill ora le bistecche piacciono al sangue.
Đừng quên Fleur, Bill vẫn còn non nớt lắm!
Abbiamo carne: un bella bistecca pesante, oppure agnello, rognone, fegato fritto.
À, chúng tôi có món thịt bò, cừu, thận hay là món gan hầm?
Bistecca, fagioli, patate e una porzione di dolce alle mele.
Bít-tết, đậu, khoai tây, và một cái bánh táo dày.
Con la bistecca, probabilmente, vi berrete una birra.
Rồi, khi ăn miếng thịt, có lẽ bạn sẽ uống một cốc bia.
Quindi, aspetta, allora... mi stai dicendo che con tutte le armi che si portano dietro, sono preoccupati che qualcuno irrompa in casa e faccia a pezzi l'intera famiglia... con un coltello da bistecca?
Chờ đã, vậy anh định nói với em là họ mang theo mình cả mớ vũ khí vì lo rằng sẽ có ai đó đột nhập vào đây và giết cả gia đình bằng mớ dao cắt thịt đó à?
Il parcheggio è un incubo... ma fanno la miglior bistecca di tutto lo stato.
Đỗ xe thì khốn nạn vô cùng. Nhưng đó là nơi có món bít-tết chết tiệt ngon nhất cả nước.
Deve aver scavato in una bistecca o qualcosa del genere.
Ông phải có được đào sâu vào một steak hoặc cái gì đó.
Hanno la bistecca?
Chúng được ăn bít tết?
Figuriamoci ad uno col il quoziente intellettivo di una bistecca!
Nhưng một kẻ chỉ biết đốt phá chưa bao giờ là một phần của kế hoạch để ngăn chặn Savage, chứ đừng nói tới một kẻ óc bã đậu.
La settimana scorsa ho mangiato una bistecca.
Tuần rồi ở thị trấn, cô đã ăn bò bíp-tết.
Non voglio una bistecca.
Em không muốn bít-tết.
Ho mangiato bistecche per tre giorni di fila.
Cậu đạt kỷ lục 3 ngày đi trễ rồi.
Voglio dire, si va al ristorante, si ordina una bistecca, e tutti sappiamo da dove vengono le bistecche, si ordina il pollo e tutti sappiamo cos'è un pollo, ma quando si ordina sushi di tonno pinna blu, ci si rende minimamente conto di quale magnifico animale si sta consumando?
Bạn biết đấy, tôi nghĩ rằng mọi người tới nhà hàng, một số người gọi món thịt bò hầm, và chúng ta đều biết rõ nguyên liệu để làm món đó lấy từ đâu, một số người gọi món gà, và chúng ta cũng đều biết rõ con gà nó như nào, nhưng khi họ ăn món sushi cá ngừ vây xanh, thì họ không hề biết về các động vật tuyệt đẹp mà họ đang tiêu thụ?
Ha mangiato una bistecca prima di entrambi i coma.
Anh ta ăn thịt bò trước cả hai cơn hôn mê.
Una bistecca?
Tôi đang nghĩ đến thịt bò.
L'insalata sta nascondendo una bistecca alla fiorentina gratis.
Món salad của tôi che miếng sườn nướng cho đỡ phải trả tiền.
Se vuole delle bistecche di manzo, le abbiamo finite.
Nếu anh muốn mua bít tết thì chúng tôi hết rồi.
Non un coltello da burro, un coltello da bistecca.
Không phải dao cắt bơ, dao cắt bít tết.
Pollo fritto, bistecca e caffè.
Bít tết trứng chiên và cà phê.
E in effetti... è una bistecca.
Và nó là gì đây.. thật ra nó là miếng thịt bít tết.
Dopo nove mesi di faticosa guarigione, ora il bambino può mangiare bistecche con salsa A.1.
Và sau chín tháng phục hồi mệt mỏi, cậu bé ấy giờ đang ăn thịt bò với nước sốt A1.
Potro'anche avere il quoziente intellettivo di una bistecca, ma so come fare un accordo.
Tôi có thể là một kẻ bã đậu, nhưng tôi biết cách thỏa thuận.
È un po' come il foie-gras, non sembra una bistecca.
Nó giống như gan ngỗng -- chẳng phải là bít tết nữa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bistecca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.