bisognoso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bisognoso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bisognoso trong Tiếng Ý.

Từ bisognoso trong Tiếng Ý có nghĩa là nghèo túng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bisognoso

nghèo túng

adjective

Perché mai una donna bisognosa come questa povera vedova avrebbe fatto un sacrificio del genere?
Tại sao một người nghèo túng như bà góa này lại hy sinh như thế?

Xem thêm ví dụ

Queste possono includere raccogliere le offerte di digiuno, aiutare i poveri e i bisognosi, provvedere alla cura della casa di riunione e del terreno circostante, servire come messaggero del vescovo durante le riunioni della Chiesa e svolgere altri compiti assegnati dal presidente del quorum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
* Visitate i poveri e i bisognosi, DeA 44:6.
* Hãy thăm viếng những kẻ nghèo khó và túng thiếu, GLGƯ 44:6.
Lo stesso modello di comunicazione santa e di lavoro consacrato si può applicare nelle preghiere per i poveri e i bisognosi, per gli ammalati e gli afflitti, per i parenti e gli amici in difficoltà, per coloro che non partecipano alle riunioni della Chiesa.
Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội.
A volte, però, può essere necessario che la congregazione nell’insieme valuti la possibilità di provvedere qualche forma di assistenza a fratelli e sorelle bisognosi che sono fedeli a Geova da molti anni.
Có thể xảy ra một tình huống mà cả hội thánh cần nghĩ đến việc giúp đỡ một số anh chị trung thành phụng sự lâu năm đang cần sự hỗ trợ.
Al terzo anno di giurisprudenza, difesi persone accusate di piccoli reati da strada, perlopiù con disturbi, perlopiù senzatetto, perlopiù drogati, e tutti bisognosi di aiuto.
Khi học đến năm ba đại học, tôi bào chữa cho những người phạm những tội nhẹ, họ đa số bị tâm thần, họ đa số là vô gia cư, họ đa số nghiện ma tuý, tất cả đều cần sự giúp đỡ.
Ho già parlato di mio padre, che era il vescovo del nostro rione, e mi faceva caricare il mio carretto e consegnare il cibo e le provviste necessarie nelle case delle famiglie bisognose.
Trước đây tôi đã nói về việc cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu chúng tôi, đã bảo tôi chất đầy chiếc xe kéo của tôi và mang giao thức ăn và đồ dùng cần thiết đến nhà của những gia đình gặp khó khăn.
Uno dei principi insegnati in questi versetti è questo: dovremmo rendere conto a Dio del modo in cui trattiamo i poveri e i bisognosi.
Một ví dụ về nguyên tắc đã được giảng dạy trong các câu này là: Thượng Đế sẽ bắt chúng ta chịu trách nhiệm về cách chúng ta đối xử với người nghèo khó và những người túng thiếu.
(Matteo 9:36) È vero che Gesù disse: “I poveri li avete sempre con voi”, ma queste parole non devono farci pensare che per i bisognosi non ci sia speranza.
Đành rằng Giê-su có nói: “Các ngươi thường có kẻ nghèo ở với mình”, nhưng chúng ta không nên dựa trên những lời này mà kết luận rằng không có hy vọng gì cho những người thiếu thốn (Giăng 12:8).
Nel piano del Signore per prendersi cura dei poveri e dei bisognosi, la legge del digiuno ha un ruolo centrale.
Trọng tâm kế hoạch của Chúa để chăm sóc cho người nghèo khó và túng thiếu là luật nhịn ăn.
Lì leggiamo che gli israeliti dovevano permettere ai bisognosi e ai residenti forestieri di partecipare al raccolto.
Đọc trong chương này, chúng ta thấy dân Y-sơ-ra-ên phải để cho những người khốn khó và khách lạ mót lúa trong ruộng mình.
* Se respingete i bisognosi, le vostre preghiere sono vane, Alma 34:28.
* Nếu các anh em ngoảnh mặt đi không nhìn đến người nghèo khó, thì những lời cầu nguyện của các anh em sẽ vô hiệu quả, AnMa 34:28.
Nella Società di Soccorso continuano ad avanzare verso le benedizioni del tempio e della vita eterna crescendo in fede e rettitudine personale, rafforzando la famiglia e cercando di aiutare i bisognosi.
Trong Hội Phụ Nữ, họ tiếp tục tiến triển đến các phước lành của đền thờ và cuộc sống vĩnh cửu bằng cách gia tăng đức tin và sự ngay chính của họ, củng cố gia đình và nhà cửa, cùng tìm kiếm và giúp đỡ những người đang hoạn nạn.
(Matteo 9:36) L’episodio della vedova bisognosa dimostra che Gesù fu colpito non tanto dai cospicui doni dei ricchi, che davano “del loro avanzo”, ma piuttosto dall’esigua contribuzione della vedova.
(Ma-thi-ơ 9:36) Lời tường thuật của Kinh Thánh về bà góa nghèo cho thấy Chúa Giê-su không đánh giá cao sự đóng góp rộng rãi của người giàu, là những người “lấy của dư” làm của dâng, nhưng ngài quý sự đóng góp rất nhỏ của bà góa này.
Ho visto le benedizioni che giungono alla persona bisognosa che riceve un aiuto e alla persona che coglie l’opportunità per darlo.
Tôi đã thấy các phước lành đến với người đang hoạn nạn khi được giúp đỡ và đến với người nắm lấy cơ hội để ban phát.
La prima riguardava i membri della Chiesa che erano andati ad aiutare i bisognosi.
Cảm tưởng đầu tiên là cách mà các tín hữu Giáo Hội đã đến để phụ giúp những người đang gặp hoạn nạn.
quelli che sono consapevoli del loro bisogno spirituale L’espressione greca resa “quelli che sono consapevoli”, alla lettera “i poveri” (bisognosi, indigenti, mendicanti), in questo contesto viene usata per indicare chi ha un bisogno e se ne rende pienamente conto.
những người ý thức về nhu cầu tâm linh của mình: Cụm từ trong tiếng Hy Lạp được dịch là “những người ý thức” có nghĩa đen là “những người nghèo (túng thiếu; cơ cực; ăn mày)”. Trong văn cảnh ở đây, cụm từ này được dùng để nói đến những người có nhu cầu và ý thức mãnh liệt về nhu cầu của mình.
Stevenson ha detto che, oltre a provvedere ai poveri e ai bisognosi, “stiamo anche vedendo il principio dell’autosufficienza in azione adesso, ed è piuttosto sbalorditivo”.
Stevenson cho biết rằng, cùng với việc chăm sóc cho người nghèo túng, “chúng tôi cũng nhìn thấy nguyên tắc tự lực trong hành động ngay bây giờ, và điều này đáng kinh ngạc.”
Inoltre, ministrate agli altri quando vi prodigate per rafforzare i membri del vostro quorum e per soccorrere i meno attivi, quando raccogliete le offerte di digiuno per aiutare i poveri e i bisognosi, quando svolgete lavoro fisico per gli ammalati e i disabili, quando parlate e rendete testimonianza di Cristo e del Suo Vangelo e quando alleggerite i fardelli di chi è scoraggiato.
Các em cũng sẽ phục sự những người khác khi các em tìm đến củng cố các thành viên trong nhóm túc số của mình và giải cứu các tín hữu kém tích cực, thu góp các của lễ nhịn ăn để giúp người nghèo khó và túng thiếu, giúp đỡ người bệnh và tàn tật, giảng dạy và làm chứng về Đấng Ky Tô và phúc âm của Ngài, và làm nhẹ gánh nặng của người nản lòng.
Sicuramente il Signore ci sta benedicendo come popolo e noi dobbiamo estendere queste benedizioni ai Suoi bisognosi ovunque si trovino.
Chắc chắn Chúa đang ban phước cho chúng ta là một dân tộc, và chúng ta phải tìm đến để ban phước cho dân của Ngài đang nghèo túng dù họ đang sống ở đâu.
Tanti nutrono fortissimi sentimenti di solidarietà nei confronti dello sventurato, del malato e del bisognoso.
Nhiều nhóm người có những cảm nghĩ đồng cảm sâu xa đối với người bất hạnh, đau yếu và túng thiếu.
Sebbene a volte ci venga chiesto di dare una mano a seguito di gravi disastri, nella vita quotidiana veniamo incoraggiati a cercare opportunità per risollevare e per aiutare i bisognosi nella nostra zona.
Mặc dù đôi khi chúng ta được kêu gọi giúp đỡ sau một thảm họa lớn, nhưng hằng ngày chúng ta được khuyến khích tìm kiếm cơ hội trong các khu vực của mình để nâng đỡ và giúp đỡ những người gặp hoạn nạn.
Lebbrosi, ciechi costretti a mendicare e altri bisognosi riscontrarono che egli era pronto ad aiutarli.
Người phung, người mù nghèo khổ và người thiếu thốn đều thấy Chúa Giê-su sẵn lòng giúp đỡ họ.
“Esistono sempre i bisognosi e ognuno di noi può fare qualcosa per aiutare il prossimo...
“Những người khác luôn luôn có nhu cầu, và mỗi người chúng ta có thể làm một điều gì đó để giúp đỡ một người nào đó.
I santi del Brasile, dell’Ecuador, delle Filippine e della Russia mostrano cosa significa ministrare ai bisognosi.
Các Thánh Hữu từ Brazil, Ecuador, Philippines, và Nga cho thấy ý nghĩa của việc phục sự những người hoạn nạn.
Lo scopo, le promesse e i principi che danno forza alla nostra opera di provvedere ai poveri e ai bisognosi vanno ben oltre la vita terrena.
Mục đích, những lời hứa và các nguyên tắc mà tái củng cố công việc của chúng ta nhằm chăm sóc cho người nghèo túng vượt ra khỏi những giới hạn của cuộc sống trần thế.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bisognoso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.