blame trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blame trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blame trong Tiếng Anh.
Từ blame trong Tiếng Anh có các nghĩa là lỗi, sự khiển trách, trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blame
lỗinoun (state of having caused a bad event) Are you blaming me? Anh đổ lỗi cho tôi ư? |
sự khiển tráchverb |
tráchverb No one's blaming you. Không ai trách em cả. |
Xem thêm ví dụ
I can't say I blame them. Nói thật nhé, tôi không trách họ được. |
You cannot blame yourself. Em không nên tự trách mình. |
And what you can see is, on the left when there was very little activity in this brain region, people paid little attention to her innocent belief and said she deserved a lot of blame for the accident. Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn. |
For one moment he also blamed the Intention of the Abyss, but he realizes that he was the one who asked for the past to be changed, and in reality, he really just wanted to erase his own guilt. Trong một khoảnh khắc, anh đổ lỗi cho Intention of the Abyss, nhưng rồi anh nhận ra rằng chính anh là người đòi hỏi Intention of the Abyss phải thay đổi quá khứ, và thực tế, anh chỉ muốn gột rửa tội lỗi của chính mình mà không phải vì lợi ích của chủ nhân. |
After several days of violence, Soviet troops restored order in the city and blamed rival nationalist paramilitaries for provoking confrontations. Sau vài ngày xung đột bạo lực, quân đội Liên Xô đã tiến hành can thiệp và khôi phục lại trật tự ở khu vực và đổ lỗi cho các lực lượng dân tộc cực đoan đã kích động bạo loạn. |
Epstein in his book Dossier: The Secret History of Armand Hammer puts forward the claim that it was Armand Hammer rather than his father who performed the abortion and his father Julius assumed the blame. Epstein trong cuốn sách của ông Dossier: Lịch sử bí mật của Armand Hammer đưa ra tuyên bố rằng đó là Armand Hammer chứ không phải là cha ông đã thực hiện việc phá thai và cha ông Julius đã đổ lỗi. |
You shouldn't blame yourself. Cô cần gì phải tự trách? |
A person with high self-efficacy will attribute failure to external factors, where a person with low self-efficacy will blame low ability. Một người tự tin vào năng lực bản thân cao sẽ không tính đến các yếu tố bên ngoài, nơi một người tự tin vào năng lực bản thân thấp sẽ đổ lỗi cho khả năng thấp. |
He blames us and demands that we tell the world what we've done. Hắn trách ta và yêu cầu ta phải nói cả thế giới việc ta đã làm. |
She blamed herself, yet she still blamed Miss Wilder far more. Cô tự trách mình, tuy nhiên cô còn trách cô Wilder nhiều hơn. |
And what happens as a result of this is, when those parties are elected, and inevitably they fail, or inevitably they make political mistakes, democracy takes the blame for their political mistakes. Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy. |
Bernanke also said there is too little evidence to blame low interest rates for the inflated housing prices that played a major role in the crisis . Bernanke cũng nói rằng có rất ít bằng chứng để nói rằng mức lãi suất thấp là nguyên nhân gây ra lạm phát giá nhà đất mà điều này lại đóng một vai trò quan trọng trong cuộc khủng hoảng . |
Or am I to be blamed for a crime I didn't commit? Hay tôi phải nhận trách nhiệm vì những tội ác mà mình không gây ra? |
Don't blame me for that. Đừng trách chị vì chuyện đó. |
He laid the blame on Gen. Dwight D. Eisenhower, saying Germans were kept on starvation rations even though there was enough food in the world to avert the lethal shortage in Germany in 1945–1946. Nhà văn này đổ tội lỗi lên tướng Dwight D. Eisenhower khi cho rằng người Đức bị giữ cho chết đói cho dù có đủ thực phẩm trên thế giới để tránh sự khan hiếm thực phẩm đến mức độ chết người tại Đức năm 1945–1946. |
Some researchers have disputed the accuracy of the underlying data regarding claims about inequality trends, and economists Michael Bordo and Christopher M. Meissner have argued that inequality cannot be blamed for the 2008 financial crisis. Một vài nhà nghiên cứu đã tranh luận về mức độ chính xác của những dữ liệu liên quan đến xu hướng bất bình đẳng, và nhà kinh tế học Michael Bordo và Christopher M. Meissner cho rằng bất bình đẳng không thể là nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng tài chính năm 2008. |
We are all to blame. Tất cả chúng ta đều đổ lỗi. |
Can she blame others if they tire of losing valuable time and avoid making further appointments with her? Chị có thể nào trách móc người khác nếu họ chán phải mất thì giờ quý báu và tránh hẹn đi chung với chị nữa không? |
Well, I really can't blame her on this one. Tôi có thể thông cảm cho cô ấy về việc này. |
Whatever just happened... blame it on the pig. Có chuyện gì mới xảy ra đi nữa cứ đổ lỗi cho con heo ấy. |
A problem in the spine and bad posture were blamed for my back pain. Đau lưng được cho là xương sống có tật và tư thế không đúng. |
While routinely blaming Israel for the PA's problems, he pointed out that the many PA security forces are hobbled by corruption and factional feuding. Tuy hàng ngày vẫn cáo buộc Israel về các vấn đề của PA, ông đã chỉ ra rằng nhiều lực lượng an ninh của PA đã bị ảnh hưởng bởi nạn tham nhũng và bè phái phong kiến. |
But secondly, I blame the Queen because dictionaries have really not changed. Nhưng điều thứ nhì, tôi trách Nữ hoàng là vì những cuốn từ điển thật sự chả thay đổi gì. |
And Rilke, "If your daily life seems poor, do not blame it; blame yourself. "Nếu cuộc sống hàng ngày của bạn có vẻ nghèo nàn, đừng đổ thừa cho nó; hãy nhận lỗi về mình. |
Human actions are morally praise- or blame-worthy in virtue of our autonomy. Hành động của con người là khen ngợi về mặt đạo đức - hoặc đáng trách trong đức tính tự chủ của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blame trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blame
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.