blanket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blanket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blanket trong Tiếng Anh.

Từ blanket trong Tiếng Anh có các nghĩa là chăn, mền, lớp phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blanket

chăn

noun (fabric)

During winter I sleep with two blankets.
Suốt mùa đông, tôi ngủ với hai cái chăn

mền

noun (fabric)

We laid mats and all kinds of blankets and stuff out on the deck for the babies.
Chúng tôi trải các tấm thảm, mền gối ra trên tàu cho mấy đứa trẻ.

lớp phủ

adjective

Xem thêm ví dụ

I'll fetch you a blanket.
Ta sẽ lấy cho nàng môt cái chăn.
Her hair was big, and she sat in a hospitalbed holding a baby wrapped up fight in a striped blanket.
Tóc cô phồng to, và cô ngồi trong giường bệnh ôm một đứa trẻ quấn tã kẻ sọc.
We laid mats and all kinds of blankets and stuff out on the deck for the babies.
Chúng tôi trải các tấm thảm, mền gối ra trên tàu cho mấy đứa trẻ.
Whenever the dark shadows of life blanket my world, I know He always has a plan to see me safely home again.”
Bất cứ khi nào cảm thấy trĩu nặng với những lo lắng của thế gian, thì cháu biết là Ngài luôn luôn có một kế hoạch để chắc chắn là cháu sẽ trở về nhà an toàn một lần nữa.”
You were so busy looking at the fire you didn’t know it when he put the blanket around you.”
Tụi con lo nhìn đám cháy mà không nhận ra khi ông ra choàng cái mền lên vai con.”
Jesus Christ, you want us to spread a blanket out and look for shooting stars next?
Chúa ơi, tiếp theo cậu muốn chúng ta trải chăn và nằm ngắm sao hả?
I can see if there's an extra blanket if you're cold.
Nếu anh lạnh, tôi có thể lấy thêm cái chăn nữa.
One APC stalled, perhaps by metal poles jammed into its wheels, and the demonstrators covered it with gasoline-doused blankets and set it on fire.
Một xe APC bị đứng lại, có lẽ bởi các thanh kim loại đã kẹt vào bánh xe của nó, và những người biểu tình đã bao phủ chiếc APC này với những chiếc chăn tẩm xăng và đốt cháy nó.
In Japanese, the term anime is used as a blanket term to refer to all forms of animation from around the world.
Trong tiếng Nhật, thuật ngữ anime được sử dụng như một thuật ngữ cây dù để đề cập đến tất cả các dạng phim hoạt hình trên thế giới.
I'll stay under the blankets with Mother.
Mẹ sẽ ôm đống mền này... vớ mẹ.
" In some Nepal-India bordering areas , smog blankets can be seen from early evening . "
Tại các khu vực rìa biên giới Nepal - Ấn độ , những lớp sương dày có thể xuất hiện từ buổi tối .
Three of Michael Jackson 's siblings and his children , Paris , 14 , Prince Michael , 15 , and 10-year-old Prince Michael II ( also called Blanket ) were present at the time .
Ba trong số các anh chị em và những đứa con của Micheal Jackson , Paris 14 tuổi , Michael 15 tuổi và Michael II 10 tuổi ( còn có tên là Blanket ) cũng có mặt vào lúc đó .
Wash baby clothes , bedding , and blankets separately from the family 's laundry .
Nên giặt đồ em bé , bộ đồ giường , và chăn mền riêng khỏi quần áo của cả nhà .
In the reactor/aerator and clarifier system, the sludge blanket is measured from the bottom of the clarifier to the level of settled solids in the clarifier's water column; this, in large plants, can be done up to three times a day.
Trong hệ thống lò phản ứng / thiết bị sục khí và thiết bị làm sạch: Lớp phủ của bùn được tính từ dưới đáy của thiết bị làm sạch tới mức chất rắn đã lắng trong cột nước của máy làm sạch; Điều này, ở những nhà máy lớn, có thể được thực hiện đến ba lần một ngày.
May I express thanks to the nimble fingers that have produced thousands of beautiful blankets and a special thanks to the not-so-nimble fingers of our more senior sisters who have also crafted the much-needed quilts.
Tôi xin bày tỏ lời cám ơn đến nhiều ngón tay lanh lợi mà đã làm ra hằng ngàn tấm mền xinh đẹp. Xin đặc biệt cám ơn những ngón tay không lấy gì làm lanh lợi cũng đã làm ra những tấm mền xinh đẹp.
She gathered the blankets and helped me to a chair, next to Lucy.
Cô gom đống chăn lại và giúp tôi lên ghế, tới gần Lucy.
The entire island is to be blanketed, not one square inch missed
Toàn đảo, không sót # phân vuông
We are not friends, I am not your new safety blanket, and I am definitely not going to be your new Meadow.
Chúng ta không phải bạn, tôi không phải cái khiên của cô, và tôi cũng sẽ không là " Meadow " mới của cô đâu.
In the United Kingdom, "She Loves You" (released in August) had shot back to the number 1 position in November following blanket media coverage of the Beatles (described as Beatlemania).
Bài chi tiết: Beatlemania và British Invasion Ở Anh, "She Loves You" (được phát hành vào tháng 8) vẫn đang chiếm vị trí số 1 vào tháng 11 theo hiệu ứng truyền thông của The Beatles (sau này được đặt tên Beatlemania).
The blankets still here?
Chăn mền vẫn còn ở đây chứ?
All he wanted... was a blanket.
Cậu ta chỉ muốn 1 thứ... muốn 1 tấm chăn.
that looks like my blanket.
Trời đất, cái đó giống cái mền của tôi quá.
In the dark she and Mary cuddled together, and slowly the blankets lost their chill.
Trong bóng tối, cô và Mary vòng ôm nhay và dần dần những tấm chăn không còn lạnh nữa.
Silly Mom thinks her baby looks cold, wants to put a blanket over the baby.
Một bà mẹ ngớ ngẩn nghĩ rằng con mình lạnh, muốn đắp chăn cho con.
This version can also be played with blankets held by four people.
Ngoài ra, dạng bóng chuyền này cũng có thể chơi bằng cách thay thế khăn bằng chăn, chỉ khác là nó được giữ bởi bốn người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blanket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.