blade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blade trong Tiếng Anh.

Từ blade trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưỡi, lá, gươm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blade

lưỡi

noun (sharp-edged or pointed working end of a tool or utensil)

I think three little trespassers met the vengeful blade of the tribe.
Tôi nghĩ ba kẻ xâm phạm nhỏ gặp lưỡi dao trả thù của bộ tộc.

noun

Up till now, he's only seen blades of grass before.
Cho tới nay, nó chỉ thấy những cỏ.

gươm

noun

He's been stabbed by a Morgul blade.
Cậu ấy bị gươm của Morgul đâm.

Xem thêm ví dụ

The Model XSB2C-1 prototype initially suffered teething problems connected to its Wright R-2600 Twin Cyclone engine and three-bladed propeller; further concerns included structural weaknesses, poor handling, directional instability, and bad stall characteristics.
Chiếc nguyên mẫu XB2C-1 lúc ban đầu chịu những vấn đề nhỏ liên quan đến động cơ R-2600 và cánh quạt 3-cánh; sau đó là những yếu kém trong cấu trúc, điều khiển kém, mất ổn định hướng và kém ổn định ở tốc độ thấp.
Actor Richard Boone played Commodore Perry in the highly fictionalized 1981 film The Bushido Blade.
Nam diễn viên Richard Boone đóng vai Phó Đề đốc Perry trong bộ phim Võ sĩ đạo mang tính tiểu thuyết hóa cao năm 1981.
Blade of Unicorn.
Thanh kiếm sừng kỳ lân.
Without any help, Marcel lies down on the plank and the blade swishes down.
Không cần ai giúp, Marcel nằm duỗi người trên tấm ván và lưỡi dao hạ xuống.
A young blade by the name of mitch.
Một thằng cha tên là Mitch.
I felt the railing pressing against my back, just below my shoulder blades,
Tôi cảm thấy rào chắn ngay sau lưng mình ngay bên dưới vai tôi
The blade of the knife was still in her throat.
Lưỡi dao vẫn còn trong cổ họng nạn nhân.
When Laura poked them with a blade of grass, they only moved a step and did not stop sucking up the good plum juice.
Khi Laura chọc chúng bằng một cọng lá cỏ, chúng chỉ rời đi một bước và vẫn không ngừng hút chất nước mận ngon lành.
Murder weapon was a five-inch blade with a three-inch curvature, mainly used for gutting animals.
Vũ khiết giết người là một cây dao dài 5 inchs, vởi 3 inch bị bẻ cong, chuyên dùng để moi ruột của thú.
Surviving examples of blades used by this school appear to combine an arrow's shape with that of a needle traditionally used in Japanese leatherwork and armor manufacture.
Các mẫu phi tiêu còn sót lại từng được ngôi trường này sử dụng có vẻ như là được kết hợp giữa hình dạng của một mũi tên với một loại kim thường được sử dụng trong việc sản xuất áo giáp và đồ da ở Nhật.
Give an old-schooler your blade.
Đưa tôi cái dao lỗi thời ấy
Now I sharpened this blade before breakfast.
Ta đã mài sắc con dao này vào bữa sáng.
Why would he need a blade?
Tại sao nó lại cầm dao?
But leave the Blade outside.
Nhưng để thanh kiếm bên ngoài.
The pressure of the gas or fluid changes as it passes through the turbine rotor blades.
Áp suất của khí hoặc chất lưu thay đổi khi nó đi qua các cánh roto tuabin.
6 The first direct reference to spirit creatures is made at Genesis 3:24, where we read: “[Jehovah] drove the man out and posted at the east of the garden of Eden the cherubs and the flaming blade of a sword that was turning itself continually to guard the way to the tree of life.”
6 Lần đầu tiên Kinh Thánh nói đến các thần linh này là nơi Sáng-thế Ký 3:24: “[Đức Giê-hô-va] đuổi loài người ra khỏi vườn, rồi đặt tại phía đông vườn Ê-đen các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.
His second role came in 2014 in blade man and several roles in 2016.
Vai diễn thứ hai của anh là phim "Blade Man" vào năm 2014 và nhiều vai khác trong năm 2016.
9 And I beheld his asword, and I drew it forth from the sheath thereof; and the hilt thereof was of pure gold, and the workmanship thereof was exceedingly fine, and I saw that the blade thereof was of the most precious steel.
9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất.
4 But behold, in the alast days, even now while the Lord is beginning to bring forth the word, and the blade is springing up and is yet tender—
4 Nhưng này, vào anhững ngày sau cùng, tức là bây giờ trong khi Chúa bắt đầu mang lời của Ngài đến và cây lúa đang nhô lên và hãy còn mềm mại—
Let's hope that blade protects us.
Hy vong thanh kiếm sẽ bảo vệ ta.
I seem to remember you being pretty good with a blade yourself.
Tôi nhớ cô cũng khá giỏi với cây đao của mình.
What sort of imbecile arms an assassin with his own blade?
Có tên ngu ngốc nào lại trang bị cho tên sát thủ bằng con dao của chính hắn?
We call them blades.
Bọn tôi gọi chúng là Tường Dao.
Tying is a variation of razor and blades marketing that is often illegal when the products are not naturally related, such as requiring a bookstore to stock up on an unpopular title before allowing them to purchase a bestseller.
Ràng buộc là một biến thể của tiếp thị dao cạo và lưỡi thường là bất hợp pháp khi các sản phẩm không liên quan đến tự nhiên, chẳng hạn như yêu cầu hiệu sách để lưu trữ trên một tiêu đề không được ưa chuộng trước khi cho phép họ mua sách bán chạy nhất.
In Fruit Ninja, the player slices fruit with a blade controlled via the touch screen.
Trong Fruit Ninja, người chơi chém các loại trái cây với một lưỡi kiếm được điều khiển thông qua màn hình cảm ứng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới blade

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.