bladder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bladder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bladder trong Tiếng Anh.

Từ bladder trong Tiếng Anh có các nghĩa là bong bóng, bàng quang, bọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bladder

bong bóng

noun

Explain again how sheep's bladders may be employed to prevent earthquakes.
Nó giải thích lại một lần nữa tại sao bong bóng cừu có thể ngăn chặn được động đất.

bàng quang

noun

Apparently this baby thinks my bladder is a squeeze toy.
Hình như đứa bé tưởng bàng quang tớ là đồ chơi để bóp.

bọng

noun

He must have a bladder the size of a pea, because he just went.
Chắc anh ta có bọng đái bằng hạt đậu, bởi vì anh ta vừa mới đi.

Xem thêm ví dụ

Ingestion of melamine may lead to reproductive damage, or bladder or kidney stones, which can lead to bladder cancer.
Ăn melamine có thể dẫn đến tác hại về sinh sản, sỏi bàng quang hoặc suy thận và sỏi thận, có thể gây ung thư bàng quang.
Some other complications, depending on the location of the implants, can be the formation of adhesions, intestinal bleeding or obstruction, interference with bladder function, and rupture of implants, which can spread the disease.
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
He had long suffered from kidney stones, which also lodged in the bladder, causing him great pain.
Anh ta bị sỏi thận từ lâu, cũng nằm trong bàng quang, khiến anh ta đau đớn vô cùng.
The most common type of UTI is acute cystitis often referred to as a bladder infection .
Loại UTI thường gặp nhất là viêm bàng quang cấp thường được coi như chứng viêm bàng quang .
This may be done through a small incision in the skin ( percutaneous nephrolithotomy ) or through an instrument known as a ureteroscope that is passed through the urethra and bladder up into the ureter .
Bác sĩ có thể rạch một vết nhỏ trên da ( mổ thận lấy sỏi qua da ) hoặc sử dụng một công cụ như máy soi niệu quản được đưa qua niệu đạo và bàng quang rồi lên niệu quản .
As the gland grows , it can press on the urethra and cause urination and bladder problems .
Khi tuyến tiền liệt giãn nở ra , nó có thể đè lên niệu đạo và gây ra nhiều vấn đề về niệu đạo và bàng quang .
The gas bladder is absent in most species, and the lateral line is uninterrupted.
Bong bóng không có ở phần lớn các loài, và đường bên không đứt đoạn.
The answers lie in the workings of the bladder, an oval pouch that sits inside the pelvis.
Câu trả lời nằm ở cơ chế của bàng quang, một túi hình bầu dục nằm trong khung chậu.
You got some bladder on you.
Bàng quang có vấn đề đấy nhóc.
The Queen's husband, Prince Philip, Duke of Edinburgh, was hospitalised with a bladder infection on 4 June and thus was not able to attend any of the official events.
Chồng của bà, Hoàng tử Philip, bá tước của Edinburgh, bị vào bệnh cấp cứu do bệnh về ruột bóng đá vào ngày 4 tháng 6 và do đó không thể tham dự bất cứ sự kiện quan trọng nào.
Is it really the case that gall bladder surgery and a trip to Paris are just the same thing?
Có thực sự là 1 ca phẫu thuật túi mật và 1 chuyến đi Paris là như nhau?
Their well-developed Weberian apparatus and reduced gas bladder allow for improved hearing as well as sound production.
Chúng có cơ quan Weber phát triển khá tốt và bong bóng suy giảm để cho phép chúng cải thiện thính giác cũng như để tạo ra âm thanh.
We coat the inside with these bladder lining cells.
phủ bên trong với các tế bào viền
A catheter is inserted through the urethra , into the bladder , which can be uncomfortable and scary for a child , but usually is not painful .
Người ta đặt một ống thông đường tiểu qua niệu đạo , vào bàng quang , có thể làm cho trẻ cảm thấy khó chịu và sợ hãi , nhưng thường không gây đau đớn gì .
During this time the mother is monitored for bleeding, bowel and bladder function, and baby care.
Trong thời gian này, người mẹ được theo dõi quá trình chảy máu, ruột và chức năng bàng quang, và chăm sóc em bé.
Diamond originally specialized in salt absorption in the gall bladder.
Diamond lúc đầu chuyên về hấp thụ muối trong túi mật.
A small number of children have a structural problem that obstructs urine flow or lets urine flow back from the bladder to the kidneys , triggering chronic kidney infections .
Một vài em có vấn đề về cấu trúc làm cản trở luồng nước tiểu hoặc làm cho nước tiểu trở ngược từ bàng quang vào thận , gây nhiễm trùng thận mãn tính .
Apparently this baby thinks my bladder is a squeeze toy.
Hình như đứa bé tưởng bàng quang tớ là đồ chơi để bóp.
This is going on in Tony Atala's lab in Wake Forest where he is re-growing ears for injured soldiers, and he's also re-growing bladders.
Chuyện này tiến hành ở phòng lab của Tony Atala ở Wake Forest nơi anh ấy tự tái tạo đôi tai cho những binh lính bị thương, và anh ấy cũng tái tạo bàng quang.
Kidneys drain into the bladder, which drains into the ureter.
Thận chảy vào bàng quang, rồi chảy tiếp vào niệu đạo.
The possibility of a full bladder causing an erection, especially during sleep, is perhaps further supported by the beneficial physiological effect of an erection inhibiting urination, thereby helping to avoid nocturnal enuresis.
Khả năng bàng quang đầy gây ra sự cương dương, đặc biệt trong lúc ngủ, có thể được hỗ trợ bởi hiệu quả sinh lý có ích của một cương dương ức chế tiểu tiện, nhờ đó giúp tránh đái dầm vào ban đêm.
The ribs form a cage that shelters the heart , lungs , liver , and spleen , and the pelvis helps protect the bladder , intestines , and in girls , the reproductive organs .
Xương sườn tạo thành lồng che tim , phổi , gan , và lách ; khung xương chậu giúp bảo vệ bàng quang , ruột , và cả cơ quan sinh sản của phái nữ .
Images are taken while the bladder is filling and while the child is urinating , to see where the dye and the urine go .
Hình được chụp khi bàng quang được đổ đầy và khi trẻ đi tiểu , để xem thuốc nhuộm và nước tiểu đi đâu .
- Ruling out conditions that cause incontinence , including diabetes , urinary tract infections and kidney disease , as well as certain anatomic abnormalities of the genitourinary tract and some neurological disorders that affect brain-bladder signaling
- Chữa dứt những bệnh gây mất kiểm soát tiểu tiện , bao gồm bệnh tiểu đường , nhiễm trùng đường tiểu và bệnh thận , cũng như các bất thường cấu trúc nhất định của đường niệu sinh dục và một số rối loạn thần kinh ảnh hưởng đến sự truyền tín hiệu giữa não và bàng quang .
A beggarly account of empty boxes, Green earthen pots, bladders, and musty seeds,
Một tài khoản sự ăn xin các hộp trống rỗng, chậu đất xanh, bong bóng, và các hạt mốc,

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bladder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.