blah trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blah trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blah trong Tiếng Anh.

Từ blah trong Tiếng Anh có các nghĩa là ba hoa, lời nói huênh hoang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blah

ba hoa

adjective

lời nói huênh hoang

adjective

Xem thêm ví dụ

Blah, blah, blah.
Blah, blah, blah.
Blah blah blah blah blah.
Blah blah blah blah blah.
So, you're going to do the first solo that we made, yeah blah blah blah blah, we go into the duet, yeah, blah blah blah blah.
Các bạn sẽ làm động tác solo đầu tiên mà chúng ta đã làm, yeah blah blah blah blah, chúng ta hãy cảm nhận vào bản song tấu, yeah, blah blah blah blah.
"Blah Blah Blah" made its debut onto the UK Singles Chart at number eleven on the issue dated February 7, 2010 with sales of 27,161.
"Blah Blah Blah" lần đầu xuất hiện trên UK Singles Chart tại vị trí số 11 trong tuần ngày 7 tháng hai, 2010 với 27,161 được bán.
So for the longest time, all I would do is recall the memory of this person over and over again, wishing that I could get rid of that gut- wrenching, visceral " blah " feeling.
Cho nên là cả một thời gian dài, mọi thứ tôi làm là cố nhớ lại những kỷ niệm về người đó và ước sao mình có thể thoát được cảm giác đau thắt ruột thắt gan kia đi.
Ted remains uncertain as to what happened to Blah Blah, but does manage to remember that her name is Carol.
Ted bắt đầu gợi lại về Blah Blah, nhưng khựng lời và nhớ lại tên của cô là Carol.
blah, blah, blah, yadda, yadda, yadda.
đủ mọi thứ.
It was only blah blah answers.
Blah blah blah.
Shell companies owning defective titles, blah-blah-blah.
Công ty X sở hữu một chức nơi bị bỏ hoang... bla bla bla
I know he caused the Singularity, murdered Barry's mother, blah, blah, blah, blah.
Tôi biết hắn đã tạo ra điểm kì dị, sát hại mẹ Barry, blah blah blah, blah.
Hidden beneath the blah, blah, blah.
Ẩn giấu bên dưới thứ gì đó.
Blah blah blah.
Blah blah blah.
A robot cannot harm a human, be a cause of any harm to a human, blah-blah-blah, boring, boring, boring.
Robot không thể làm hại con người hay là nguyên nhân gây ra sự làm hại con người. Blah, blah, blah, chán chết.
Blah-blah-blah.
Blah-blah-blah.
The next solo, blah blah blah blah, yeah, and both at the same time, you do the last solutions.
Điệu solo tiếp theo, blah blah blah blah, yeah, và cùng một lúc, các bạn làm giải pháp cuối cùng nào.
1841, some long- lost superintendent of schools is upset because of what he has for a long time " noted with regret the almost entire neglect of the original " blah blah blah blah blah.
Năm 1841, vài nhà quản lý trường học đã lo lắng về điều mà anh ta đã ấp ủ trong một thời gian dài " thật tiếc vì hầu như mọi người đã bỏ bê nguồn gốc của nghệ thuật " bla, bla, bla,...
" This is the famous Budweiser beer, we know of no other beer, blah, blah, blah. "
" Đây là bia của người nổi tiếng Budweiser, ngoài ra chúng ta chẳng biết loại bia nào khác nữa, blah, blah, blah. "
" When you get here we'll explain it. " Blah, blah, blah.
" Khi anh đến đây chúng tôi sẽ giải thích - bla bla bla. "
We will take a moonlit walk on the Rue de la blah-blah-blah.
Chúng ta đi dưới trăng ở Rue de la blah Blah Blah.
Goos blah blah.
Goos blah blah.
Hey, Gloria Steinem, enough of the blah-blah.
Hey, Gloria Steinem, tám thế đủ rồi.
Now, I know, I know -- yeah, yeah, yeah, technology, automation screws people, blah blah -- that's not what I mean.
Phải, phải, tôi biết, tôi biết rồi... ừ thì công nghệ, tự động hóa hủy hoại con người, này kia... đó không phải ý tôi.
Subsequent singles from the album ("Blah Blah Blah", "Your Love Is My Drug" and "Take It Off") achieved similar commercial success, each reaching the top ten in Australia, Canada, and the United States.
Những đĩa đơn khác từ album, "Blah Blah Blah", "Your Love Is My Drug" và "Take It Off" đạt được thành công tương tự khi mỗi bài hát đều lọt vào top ten tại Úc, Canada và Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blah trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.