blocked up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blocked up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blocked up trong Tiếng Anh.

Từ blocked up trong Tiếng Anh có nghĩa là tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blocked up

tắc

adjective

You could get blocked up!
Con có thể bị tắc cứng đấy.

Xem thêm ví dụ

Palmer Tech's just two blocks up this way.
Chỉ còn qua 2 tòa nhà nữa là đến Palmer Tech.
The people block up water sources that could supply water to invading Assyrians.
Dân sự xây đập chặn nguồn cung cấp nước khiến quân xâm lược A-si-ri không có nước dùng.
It's two blocks up that way, take a left, two blocks...
Đi hai dãy nhà theo lối này, rẽ trái, hai dãy nữa...
Block up the river.
Chặn dòng sông.
The food you eat, will block up your bowels... and you'll die of your own shit.
Thức ăn vào miệng ông sẽ làm tắc bao tử ông và ông chết vì rặng không ra.
Either way, we need to think about blocking up this window.
Ta nên tìm cách bịt cửa lại.
9 He has blocked up my paths with hewn stones;
9 Ngài chặn các lối tôi bằng đá đẽo,
When a pop-up is blocked, the address bar will be marked Pop-up blocked [Pop-up blocked].
Khi cửa sổ bật lên bị chặn, thanh địa chỉ sẽ được đánh dấu là Đã chặn cửa sổ bật lên [Đã chặn cửa sổ bật lên].
The doorways that open onto the plaza were blocked up in antiquity and new doorways were cut into the sides of the structure.
Các ô cửa mở ra quảng trường đã bị chặn lại trong thời cổ đại và các ô cửa mới đã bị cắt vào các cạnh của cấu trúc.
The way you manage all these different gases and different gas supplies is this really high- tech, sophisticated gas block up on the front here, where it's easy to reach.
Và cách chúng tôi quản lý các loại khí và nguồn cấp khác nhau là cái khoá khí tinh vi, công nghệ cao ở phía trước này. nơi nó dễ chạm tới
Make sure your browser settings don't block pop-ups—that'll prevent the invoice from opening.
Hãy đảm bảo cài đặt trình duyệt của bạn không chặn cửa sổ bật lên—điều đó sẽ ngăn hóa đơn mở ra.
Block it up here.
Chặnđây lại.
General category: Review any blocks you have set up on your inventory, including general category blocks.
Danh mục chung: Hãy xem xét mọi quy tắc chặn bạn đã thiết lập trên khoảng không quảng cáo của mình, bao gồm cả quy tắc chặn danh mục chung.
Advertiser URL: Review any blocks you have set up on your inventory, including advertiser URL blocks.
URL nhà quảng cáo: Hãy xem xét mọi quy tắc chặn bạn đã thiết lập trên khoảng không quảng cáo của mình, bao gồm cả quy tắc chặn URL nhà quảng cáo.
You can block ads from up to 497 categories.
Bạn có thể chặn quảng cáo từ tối đa 497 danh mục.
She felt that this woman was blocking her movement up.
Cô cảm thấy người phụ nữ này đã chặn đường thăng tiến của cô.
But at the same time, they block the heat coming up from the planet below.
Nhưng cùng lúc, nó chặn nhiệt lượng toả ra từ dưới mặt đất.
You may want to review any blocks you have set up on your inventory.
Hãy xem lại mọi quy tắc chặn bạn đã thiết lập trên khoảng không quảng cáo của mình.
Well, my- - my friends are just up the block.
À... các bạn tôi sắp tới đón.
I don't know, but they seem to be moving their way up the Block.
Không biết, nhưng dường như bọn chúng đang tiến lên phía trên khu nhà.
We set up road blocks within a 40 mile radius.
Chúng ta lập rào chắn trong bán kính 40 dặm.
They're shooting up the block.
Đang bắn nhau trên phố kìa.
We bond together based on anything that we can -- music preference, race, gender, the block that we grew up on.
Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên.
City blocks are usually built-up to varying degrees and thus form the physical containers or 'streetwalls' of public space.
Ô phố thường được xây dựng theo các cấp độ khác nhau và tạo thành các hộp vật thể hay "các bức tường đường phố" của không gian công cộng.
As he came up the block, he recognized Monsieur Bonacieux, standing in front of his door in his morning clothes.
Về tới gần nhà, chàng nhận ra lão Bonacieux trong quần áo buổi sáng, đang đứng ở ngưỡng cửa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blocked up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.