blockade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blockade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blockade trong Tiếng Anh.
Từ blockade trong Tiếng Anh có các nghĩa là bao vây, che mất, làm trở ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blockade
bao vâyverbnoun |
che mấtverb |
làm trở ngạiverb |
Xem thêm ví dụ
On 16 January 1780, the Royal Navy under George Rodney scored a major victory over the Spanish, weakening the naval blockade of Gibraltar. Vào ngày 16 tháng 1 năm 1780, Hải quân Hoàng gia chỉ huy bởi George Rodney đã giành được một chiến thắng lớn trước Tây Ban Nha, làm suy yếu tuyến phong tỏa hải quân ở Gibraltar. |
In the second scenario: If the PVA continued full attacks and the UN Command blockaded China and had effective aerial reconnaissance and bombing of the Chinese interior, and the ROC soldiers were maximally exploited, and tactical atomic bombing was to hand, then the UN forces could hold positions deep in North Korea. Trong kịch bản thứ hai: Nếu Quân chí nguyên Trung Hoa tiếp tục tấn công toàn lực, Bộ Tư lệnh Liên Hiệp Quốc đã phong tỏa được Trung Quốc, thực hiện việc thám thính trên không hữu hiệu và không kích bên trong lãnh thổ Trung Quốc, binh sĩ Trung Hoa Quốc gia được sử dụng triệt để, và việc không kích bằng bom nguyên tử chiến thuật được thực hiện thì các lực lượng Liên Hiệp Quốc có thể giữ vững các vị trí sâu bên trong Bắc Hàn. |
They prepared a fleet in order to cut the supply routes and fully blockade the Roman army and were awaiting for mercenaries from Iberia and Liguria. Họ chuẩn bị một hạm đội để chặn các tuyến tiến viện và phong tỏa hoàn toàn quân đội La Mã và đang chờ đợi lính đánh thuê đến từ Iberia và Liguria. |
Initially, the SLMM claimed that they managed to persuade the LTTE to lift the waterway blockade conditionally. Ban đầu, SLMM tuyên bố rằng họ thuyết phục LTTE dỡ bỏ sự phong tỏa này. |
Following a hurried shakedown cruise along the Atlantic Coast in the spring of 1942, Juneau assumed blockade patrol in early May off Martinique and Guadeloupe Islands to prevent the escape of Vichy French naval units. Sau chuyến đi chạy thử máy vội vã dọc theo bờ biển Đại Tây Dương vào mùa Xuân năm 1942, Juneau thực hiện chuyến đi tuần tra phong tỏa vào đầu tháng 5 ngoài khơi các quần đảo Martinique và Guadeloupe ngăn ngừa các đơn vị hải quân của phe Vichy Pháp tẩu thoát. |
Kf2 Kd7 Piskov vs. Nunn The blockade has been set up. Vf2 Vd7 Piskov - Nunn Sự phong tỏa đã được thiết lập. |
Assigned to the North America and West Indies Station, the highlight of the ship's service in the Caribbean was the capture of the German blockade runner MV Hannover in the Mona Passage between the islands of Hispaniola and Puerto Rico on the night of 8/9 March 1940. Được phân về Trạm Bắc mỹ và Tây Ấn, con tàu đánh dấu việc phục vụ tại vùng Caribe bằng việc chặn bắt chiếc tàu vượt phong tỏa Đức MV Hannover tại eo biển Mona giữa các đảo Hispaniola và Puerto Rico trong đêm 8-9 tháng 3 năm 1940. |
She remained off this unlucky port from 13 September to 12 October 1952, occasionally patrolling to the northernmost extremity of the United Nations blockade before again returning to Sasebo. Con tàu ở lại ngoài khơi cảng này từ ngày 13 tháng 9 đến ngày 12 tháng 10, thỉnh thoảng tuần tra lên phía cực Bắc của khu vực Liên Hiệp Quốc phong tỏa, trước khi quay trở về Sasebo. |
As a consequence, much-needed humanitarian relief which had been held up by the fighting and blockade finally managed to enter the city, notably a major convoy organized by private citizens, businessmen and clerics from Baghdad as a joint Shi'a-Sunni effort. Kết quả là, những lô hàng tiếp tế bị giữ lại bởi cuộc chiến và các tuyến đường bị vây hãm cuối cùng cũng được đưa vào thành phố, phần lớn lượng hàng hóa trong đoàn xe được tổ chức bởi những doanh nhân, người dân và linh mục tại thủ đô Baghdad như là một cuộc hợp tác giữa hai tộc người là Shi'a và Sunni. |
Upon rejection of demands by Qatar, the countries involved announced that the blockade would remain in place until Qatar changes its policies. Khi các yêu cầu của họ bị Qatar khước từ, các quốc gia liên quan tuyên bố rằng cuộc phong tỏa sẽ vẫn giữ nguyên cho đến khi Qatar thay đổi chính sách của mình . |
Khalifah then granted extensive trade rights to the Imperial British East Africa Company (IBEAC) who, with German assistance, ran a naval blockade to halt the continuing domestic slave trade. Khalifah sau đó cấp quyền mậu dịch quảng đại cho Công ty Đông Phi Đế quốc Anh (IBEAC), công ty này nhận được hỗ trợ của Đức trong việc phong tỏa hàng hải nhằm ngăn chặn hoạt động mua bán nô lệ nội địa tiếp diễn. |
Athens was at this time oppressed by the tyranny of Lachares—a popular leader who made himself supreme in Athens in 296 BC—but Demetrius, after a protracted blockade, gained possession of the city (294 BC) and pardoned the inhabitants for their misconduct in 301 BC. Athen vào thời gian này bị đàn áp bởi sự chuyên chế của Lachares - một nhà lãnh đạo nổi tiếng,người tự mình nắm quyền lực tối cao tại Athen trong năm 296 TCN - nhưng Demetrios, sau khi một phong tỏa kéo dài, chiếm được thành phố (294 TCN) và ân xá cho những người dân cho hành vi sai trái của họ trong năm 301. |
During the Napoleonic wars, Europeans ports were subject to an endless stream of blockading and counter-blockading. Trong các cuộc chiến tranh của Napoléon, các hải cảng của châu Âu luôn là đối tượng của các cuộc phong tỏa và chống phong tỏa bất tận. |
Charleston Harbor was completely in Confederate hands for almost the entire four-year duration of the war, leaving a hole in the Union naval blockade. Cảng Charleston đã hoàn toàn nằm trong tay miền Nam phần lớn thời gian 4 năm chiến tranh, tạo nên một lỗ hổng trong cuộc phong tỏa đường biển của miền Bắc đối với miền Nam. |
In 2016, Habachi participated in an international coalition of women called "The Women's Boat for Gaza", seeking an end to the blockade of the Gaza Strip. Năm 2016, Habachi tham gia vào Liên minh phụ nữ quốc tế có tên "Chiếc thuyền phụ nữ dải Gaza" ("The Women's Boat for Gaza"), tìm cách chấm dứt sự phong tỏa đang diễn ra ở Dải Gaza. |
Our location is the 42nd blockade, M602, 27 miles northeast of Manchester. Địa điểm của chúng tôi ở khu phong tỏa thứ 42, M602, 27 dặm về phía Manchester. |
The family moved to Berlin in 1811, leaving Hamburg in disguise in fear of French reprisal for the Mendelssohn bank's role in breaking Napoleon's Continental System blockade. Gia đình ngụy trang thành nông dân và rời Hamburg để đến Berlin năm 1811 vì sợ quân đội Pháp trả thù do vai trò của ngân hàng Mendelssohn trong việc phá vỡ hệ thống phong tỏa lục địa của Napoléon. |
Enomoto's fleet moved to blockade the withdrawal of the Satsuma ships. Hạm đội của Enomoto di chuyển chặn đường rút lui của tàu Satsuma. |
DURING the final months of World War II in Europe, a Nazi blockade stopped all waterway food shipments into the major cities in the west of the Netherlands. VÀO những tháng cuối Thế chiến II ở Âu Châu, Quốc Xã phong tỏa mọi chuyên chở thực phẩm bằng đường thủy vào những thành phố lớn miền tây Hà Lan. |
On learning of the German movement, the Admiralty came to the conclusion that the Germans were attempting to break the blockade that the Allies had placed on Germany and use their fleet to disrupt Atlantic trade routes. Dựa vào những thông tin có được về sự di chuyển của quân đội Đức, Bộ Hải quân Anh đi đến nhận định rằng Đức đang cố gắng phá vỡ cuộc phong tỏa của Đồng minh và sử dụng hạm đội của mình để đánh phá tuyến đường thương mại ở Đại Tây Dương. |
When the war began, the French government ordered a blockade of the North German coasts, which the small North German Federal Navy with only five ironclads and various minor vessels could do little to oppose. Khi chiến tranh bùng nổ, chính phủ Pháp hạ lệnh phong tỏa bờ biển miền bắc Đức, mà hạm đội Bắc Hải của Đức nhỏ yếu không thể kháng cự lại được. |
8 January: Maoists detain and later release 300 passengers from six buses that defy their blockade of Kathmandu. 8/1: Các nhà lập pháp Mao đã bắt giữ và thả 300 hành khách từ sáu xe buýt phản đối cuộc phong tỏa Kathmandu của họ. |
In the case of refusal, the USSR effected an air and naval blockade and threatened to attack immediately with hundreds of thousands of troops massed upon the border. Trong trường hợp từ chối, Liên Xô sẽ phong tỏa đường hàng không và đường biển và đe dọa sẽ tấn công ngay lập tức với hàng trăm ngàn quân lính đóng ở biên giới. |
23 December: Maoist forces launch blockade of Kathmandu. 23 tháng 12: Các lực lượng Maoist khởi động việc phong tỏa Kathmandu. |
During the campaign he took part in the blockade of Macau and captured the capture of Canton. Trong chiến dịch, ông tham gia phong tỏa Ma Cao và bắt giữ Canton. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blockade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blockade
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.