bloc trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bloc trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bloc trong Tiếng Anh.

Từ bloc trong Tiếng Anh có nghĩa là khối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bloc

khối

noun

Actually, my bloc gained seats more than eight weeks ago.
Thực tế là khối của tôi đã tăng thêm ghế từ 8 tuần trước.

Xem thêm ví dụ

The European political landscape changed drastically, with several former Eastern Bloc countries joining NATO and the European Union, resulting in stronger economic and social integration with Western Europe and the United States.
Các cảnh quan chính trị châu Âu đã quyết liệt thay đổi, với rất nhiều nước Đông Âu gia nhập NATO và hội nhập kinh tế mạnh mẽ hơn châu Âu và xã hội tiếp đó.
Lesser known is the role that nonviolent action has played and continues to play in undermining the power of repressive political regimes in the developing world and the former eastern bloc.
Bất bạo động cũng đóng một vai trò trong việc làm suy giảm quyền lực của chính quyền muốn đàn áp các phong trào ở các nước đang phát triển và các nước Đông Âu trước đây.
Following large numbers of East Germans traveling west through the only "loophole" left in the Eastern Bloc emigration restrictions, the Berlin sector border, the East German government then raised "norms"—the amount each worker was required to produce—by 10%.
Bài chi tiết: Khởi nghĩa Đông Đức năm 1953 Sau khi một lượng lớn người Đông Đức đi sang phía Tây qua "lỗ châu mai" duy nhất còn lại trong những hạn chế di cư của Khối Đông Âu, đoạn biên giới Berlin, chính phủ Đông Đức sau đó đặt ra "các tiêu chuẩn" – sản lượng mà mỗi công nhân phải đạt được—là 10%.
Both versions were produced in the Soviet Union and other Eastern Bloc countries.
Cả hai phiên bản đầu được sản xuất ở Liên Xô và các quốc gia Đông Âu khác.
After the presidential elections of October 15, 2003, an official release of the Central Election Committee (CEC) gave Isa Gambar — leader of the largest opposition bloc, Bizim Azerbaycan ("Our Azerbaijan") — 14% percent of the electorate and the second place in election.
Sau cuộc bầu cử tổng thống ngày 15 tháng 10 năm 2003, một thông báo chính thức của Ủy ban Bầu cử Trung ương (CEC) cho thấy İsa Qambar — lãnh đạo khối đối lập lớn nhất, Bizim Azərbaycan ("Azerbaijan của chúng ta") — được 14% số phiếu bầu đứng thứ hai.
Romania was the only Eastern Bloc country to overthrow its government violently or to execute its leaders.
România là quốc gia khối phía Đông duy nhất lật đổ chính thể công sản bằng vũ lực và xử tử nhà lãnh đạo của mình.
At first, the few Western countries participating declined to accept the principle that the IPhO be organized every second year in a Western and Eastern bloc country.
Ban đầu, các nước phương Tây tham dự đã từ chối chấp nhận nguyên tắc IPhO được tổ chức hai năm một lần tại một quốc gia khối phương Đông và phương Tây.
Muhammad's father Nayef was one of the Sudairi Seven, a power bloc of sons of the kingdom's founder, King Abdelaziz (known in the West as Ibn Saud), and Hussa bint Ahmed Al Sudairi.
Cha của Muhammad, Nayef, là một trong bảy Sudairi, một tổ chức quyền lực của các con trai của người sáng lập vương quốc, vua Abdelaziz (được biết đến ở phương Tây với tên Ibn Saud), và Hussa bint Ahmed Al Sudairi.
Belenko was not the only pilot to have defected from the Soviet Union in this way, nor was he the first such to defect from a Soviet-bloc country.
Belenko không phải là phi công duy nhất đã đào tẩu khỏi Liên Xô theo cách này, ông cũng không phải là người đầu tiên đào tẩu khỏi một quốc gia thuộc Khối Đông Âu.
Not everyone was agreed on how this unity could be achieved, however, and two opinionated groups emerged in this respect: The Casablanca bloc, led by Kwame Nkrumah of Ghana, wanted a federation of all African countries.
Không phải ai cũng đồng ý cách thống nhất có thể đạt được, tuy nhiên, và hai nhóm khăng khăng nổi lên vấn đề này: Khối Casablanca, do Kwame Nkrumah của Ghana, muốn một liên bang của tất cả các nước châu Phi.
Some economists and left-wing academics including Richard D. Wolff and Noam Chomsky argue that the economies of the former Soviet Union and Eastern bloc represented a form of state capitalism because their internal organization within enterprises and the system of wage labor remained intact.
Một số nhà kinh tế và học giả cánh tả bao gồm Richard D. Wolff và Noam Chomsky cho rằng nền kinh tế của Liên Xô cũ và khối Đông đại diện cho một hình thức chủ nghĩa tư bản nhà nước bởi vì tổ chức nội bộ của họ trong doanh nghiệp và hệ thống lao động tiền lương vẫn còn nguyên vẹn.
The streets are full of Search Bloc.
Đường phố đầy Search Bloc.
The Czech Republic is regarded as one of the most tolerant Central European and former Eastern Bloc nations with regard to homosexuality and same-sex marriage.
Cộng hòa Séc được coi là một trong những quốc gia Trung Âu an và trước đây Khối Đông liên quan đến đồng tính luyến ái và hôn nhân đồng giới.
Nguyen Van Dai, 48, is a human rights lawyer who supported the formation of many rights groups in 2006, including the Vietnam Independent Union, the pro-democracy Bloc 8406, and the Committee for Human Rights in Vietnam.
Nguyễn Văn Đài, 48 tuổi, là một luật sư nhân quyền từng hỗ trợ thành lập nhiều nhóm nhân quyền trong năm 2006, trong đó có Công đoàn Việt Nam Độc lập, Khối dân chủ 8406, và Ủy ban Nhân quyền Việt Nam.
In others, while the Sandinistas did increase their ties with the Soviet bloc and embraced Marxist philosophy, they announced a non-alignment policy and continued discussions on diplomatic, economic, and military relationships with the United States.
Một số khác, trong khi Sandinistas đã tăng mối quan hệ với khối Xô Viết và chấp nhận triết học Mác-xít, họ tuyên bố một chính sách không liên kết và tiếp tục thảo luận về các mối quan hệ ngoại giao, kinh tế và quân sự với Hoa Kỳ.
Who happens to run the African bloc.
Người đang điều hành khối Châu Phi.
You see a lot of this in Africa, even Latin America, but interestingly, Eastern Europe, where Soviet Union and Eastern Bloc countries used to be, is still a mess agriculturally.
Bạn có thể thấy phần lớn khu vực này ở Châu Phi, thậm chí là Mỹ Latin, và thú vị thay, cả ở Đông Âu, nơi Liên Xô và các nước khối Đông Âu từng tồn tại, vẫn là một mớ canh tác nông nghiệp lộn xộn.
While members are allowed to switch blocs, they must do so in writing.
Trong khi các thành viên được phép chuyển khối, họ phải làm như vậy bằng văn bản.
Following the announcement of results, the FPM leader Gebran Bassil stated that FPM would form the largest bloc in parliament (a role previously played by the Future Movement).
Sau khi công bố kết quả, lãnh đạo FPM Gebran Bassil nói FPM sẽ tạo một khối lớn nhất trong nghị viện.
Ethnic groups are organized hierarchically in 251 "People Clusters" which in turn are divided in 16 "Affinity Blocs" (Arab World, East Asians, Eurasians, Horn of Africa-Cushitic, Iranian-Median, Jews, Latin-Caribbean Americans, Malay peoples, North American peoples, Pacific Islanders, South Asians, Southeast Asians, Sub-Saharan Africans, Tibetan / Himalayan peoples, Turkic peoples and Unclassified).
Các nhóm dân tộc được sắp xếp trong 251 cụm dân tộc, sau đó được chia thành 16 nhóm "Khối liên quan" gồm Thế giới Ả Rập, Đông Á, Âu Á, Sừng châu Phi-Cushit, Iran-Trung Á, Do Thái, Mỹ Latinh-Caribê, Malay, Bắc Mỹ, Thái Bình Dương, Nam Á, Đông Nam Á, châu Phi hạ Sahara, Tây Tạng / Hymalaya, Thổ Nhĩ Kỳ và "không phân loại").
The Radio Yerevan jokes, also known as the Armenian Radio jokes, have been popular in the Soviet Union and other countries of the former Communist Eastern bloc since the second half of the 20th century.
Radio Yerevan hoặc Armenia Radio là những câu truyện tiếu lâm rất phổ biến ở Liên Xô và các nước Cộng sản Đông Âu trước đây trong nửa sau thế kỉ 20.
Eurobonds are debt investments whereby an investor loans a certain amount of money , for a certain amount of time , with a certain interest rate , to the eurozone bloc as a whole , which then forwards the money to individual governments .
Trái phiếu European là những khoản đầu tư nợ qua đó nhà đầu tư cho toàn khối thống nhất sử dụng đồng tiền chung châu Âu vay một số tiền nhất định , trong một thời gian nhất định , với một lãi suất nhất định , sau đó tiền được chuyển đến cho các chính phủ riêng rẽ .
He once participated in the democracy movement known as Bloc 8406, named after the date of its founding on April 4, 2006.
Anh từng tham gia phong trào dân chủ có tên là Khối 8406, được đặt theo ngày thành lập vào mồng 4 tháng Tư năm 2006.
In 1994, during a speech at Moscow State University, the President of Kazakhstan, Nursultan Nazarbayev, suggested the idea of creating a "common defense" space and regional trading bloc in order to connect to and profit from the growing economies of Europe and East Asia.
Năm 1994, trong bài diễn văn tại Đại học Quốc gia Moskva, tổng thống Kazakhstan, Nursultan Nazarbayev đã nêu ra ý tưởng về việc thành lập một khu vưc mậu dịch tự do để kết nối và giúp tăng trưởng nền kinh tế giữa châu Âu và Đông Á.
More than 75% of those emigrating from Eastern Bloc countries between 1950 and 1990 did so under bilateral agreements for "ethnic migration."
Hơn 75% những người nhập cư từ các quốc gia Khối phía đông trong khoảng từ 1950 đến 1990 là do những thỏa thuận song phương vì "di cư sắc tộc".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bloc trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.