blockage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blockage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blockage trong Tiếng Anh.

Từ blockage trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bao vây, chướng ngại vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blockage

sự bao vây

noun

chướng ngại vật

noun

Xem thêm ví dụ

Any blockage of lymphatic vessels causes fluid to accumulate in the affected region, creating a swelling called an edema.
Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề.
We gotta clear this blockage.
Chúng ta phải loại bỏ chướng ngại này.
If I remove the blockage, the video will restart.
Nếu tôi không cản trở nữa thì video sẽ tiếp tục lại.
Deficiency or blockage of virilizing hormones (androgens) can also contribute to feminization.
Sự thiếu hụt hoặc tắc nghẽn các hormone nam tính (androgen) cũng có thể góp phần vào sự nữ hoá.
And when you have a blockage, the alarm goes off and it sends the alarm and the electrogram to an external device, which gets your baseline electrogram from 24 hours ago and the one that caused the alarm, so you can take it to the emergency room and show them, and say, take care of me right away.
Và khi bạn có một chỗ bị tắc mạch, chuông báo động sẽ kêu và nó truyền thông báo và điệm tâm đồ tới thiết bị bên ngoài, ghi nhận biểu đồ điện tim của bạn trong 24 giờ qua và cái gây báo động để bạn cầm nó tới phòng cấp cứu cho bác sĩ ở đó xem và báo họ rằng hãy lo cho tôi ngay lập tức.
I just cleared the blockage in energy and blood flow for her.
Tôi mới đả thông khí huyết, kinh mạch cho bà ấy.
Dynamic routing attempts to solve this problem by constructing routing tables automatically, based on information carried by routing protocols, allowing the network to act nearly autonomously in avoiding network failures and blockages.
Định tuyến động (dynamic routing) cố gắng giải quyết vấn đề này bằng việc xây dựng bảng định tuyến một cách tự động, dựa vào những thông tin được giao thức định tuyến cung cấp, và cho phép mạng hành động gần như tự trị trong việc ngăn chặn mạng bị lỗi và nghẽn.
It curbs plaque build-up inside blood vessels and has anti-clotting effects , so it may help prevent ischemic strokes , the type caused by clots or a blockage in the arteries .
Omega-3 làm hạn chế tăng sinh mảng bám bên trong mạch máu và có tác dụng chống đông tụ máu , vì vậy nó có thể giúp ngăn ngừa chứng đột quỵ do thiếu máu , đây là loại đột quỵ gây ra do nghẽn hoặc tắc động mạch .
* if your child has a history of intussusception , a type of serious bowel blockage , talk to your doctor about immunization
* nếu con bạn có tiền sử lồng ruột , một bệnh tắt nghẽn ruột nghiêm trọng , tham khảo ý kiến của bác sĩ về chủng ngừa
The reputed analgesic activity of DL-phenylalanine may be explained by the possible blockage by D-phenylalanine of enkephalin degradation by the enzyme carboxypeptidase A. The mechanism of DL-phenylalanine's supposed antidepressant activity may be accounted for by the precursor role of L-phenylalanine in the synthesis of the neurotransmitters norepinephrine and dopamine.
Tính giảm đau của DL-phenylalanin có thể được giải thích là do sự ức chế của D-phenylalanin lên tác dụng phân hủy enkephalin (endorphin) của enzym carboxypeptidase A. Tác dụng chống trầm cảm của DL-phenylalanin được cho là do L-phenylalanin có vai trò trong sinh tổng hợp protein để tổng hợp các chất dẫn truyền thần kinh norepinephrin và dopamin.
Now suppose you live in a certain part of a certain remote place and you have a loved one who has blockages in two coronary arteries and your family doctor refers that loved one to a cardiologist who's batting 200 on angioplasties.
Vâng, giả dụ bạn sống ở một vùng xa xôi hẻo lánh nào đó và bạn có một người thân bị tắc hai động mạch vành và bác sĩ gia đình chuyển người thân đó lên một bác sĩ chuyên khoa tim có chỉ số nong rộng động mạch vành thành công là 200.
Organophosphates and carbonates can induce a chain of responses leading to neuromuscular blockage.
Organophosphates và carbomates có thể gây ra một chuỗi các phản ứng dẫn đến tắc nghẽn thần kinh cơ.
A blockage or break in one of them starves brain cells of the energy they require to function , impairing the functions controlled by that region .
Tắt nghẽn hoặc vỡ một trong số chúng làm các tế bào não bị thiếu trầm trọng năng lượng mà chúng cần để thực hiện chức năng , làm suy yếu các chức năng được kiểm soát bởi vùng đó .
First, there can be a physical blockage of a splice site.
Đầu tiên, có thể có một sự ngăn chặn vật lý ở vị trí cắt nối.
Alpha waves were among the first waves documented by Berger, along with beta waves, and he displayed an interest in "alpha blockage", the process by which alpha waves decrease and beta waves increase upon a subject opening their eyes.
Sóng alpha là một trong những loại sóng đầu tiên được cung cấp dữ liệu bởi Berger, cùng với sóng beta, và ông ấy cho thấy mối quan tâm về "chặn alpha", quá trình mà sóng alpha giảm và sóng beta tăng khi người mở mắt ra.
A means to determine if there's a complete blockage of a coronary artery.
Một phương pháp có thể phát hiện tắc nghẽn mạch vành hoàn toàn.
These minor changes in blockages caused a 300 percent improvement in blood flow, and using cardiac positron emission tomography, or " PET, " scans, blue and black is no blood flow, orange and white is maximal.
Những thay đổi nhỏ trong chỗ tắc tạo nên 300% cải thiện lưu thông máu, và sử dụng phương pháp scan PET, xanh và đen là nơi không có máu lưu thông, cam và trắng là điểm tối đa.
And sure enough, we found a dose- response relationship, just like we found in the arterial blockages in our cardiac studies.
Và chắc chắn, chúng tôi tìm thấy mối quan hệ liều lượng- phản ứng, giống như trong việc tắc nghẽn tim mạch như nghiên cứu trước.
If you serve Hamish the wrong foods, he could get a blockage.
Nếu cháu cho Hamish ăn linh tinh, nó có thể bị đau dạ dày đấy.
The most common anatomical problem is blockage of the fallopian tubes .
Vấn đề cấu tạo cơ thể thường gặp nhất là tắt nghẽn ống dẫn noãn ( vòi Fallope ) .
By August 2016, South Sudan was gripped by an "almost entirely man-made" food crisis attributed more to blockage of food assistance than to drought.
Vào tháng 8 năm 2016, cuộc khủng hoảng lương thực "gần như hoàn toàn do con người thực hiện" đã xáy ra tại Nam Sudan, do sự ngăn chặn trợ giúp thực phẩm hơn là do hạn hán.
Blockage explains the pain.
Tắc nghẽn giải thích cho cơn đau.
In late March, Google stated that intermittent problems with Gmail in the PRC constitute "a government blockage carefully designed to look like the problem is with Gmail".
Cuối tháng 3, Google khẳng định trong một cuộc họp báo rằng những vấn đề trục trặc với Gmail là "một đợt ngăn chặn của chính quyền Trung Quốc, được thiết kế cẩn thận để trông như đó là một vấn đề với Gmail".
This can lead to rupture or blockage of the arteries.
Điều này có thể dẫn đến vỡ hoặc tắc nghẽn động mạch.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blockage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.