gore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gore trong Tiếng Anh.

Từ gore trong Tiếng Anh có các nghĩa là máu đông, húc, máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gore

máu đông

verb

húc

verb

If one can turn the other and gore its flank, the fight will be over.
Nếu một bên có thể xoay con còn lại và húc vào sườn của nó, cuộc chiến sẽ kết thúc.

máu

noun

Our fare is mayhem and malice with all the ingenious gore we can devise.
Giá vé rạp bát nháo và thủ đoạn nhờ tất cả những bãi máu khéo léo mà chúng tôi có thể chơi chiêu.

Xem thêm ví dụ

At the 2000 Democratic National Convention, he gave the nominating speech for his college roommate, Al Gore, as the Democratic Party's nominee for President of the United States.
Tại kỳ họp của Đảng Dân chủ năm 2000, ông đã trình bày đề cử các bài phát biểu của bạn cùng phòng đại học của mình, Al Gore, là ứng cử viên của đảng Dân chủ đến Tổng thống Hoa Kỳ.
She thinks Al Gore is a really good-looking man.
Cô nhóc nghĩ rằng Al Gore thật là đẹp trai.
They died of injuries -- being gored by an ox, shot on a battlefield, crushed in one of the new factories of the Industrial Revolution -- and most of the time from infection, which finished what those injuries began.
Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu.
But when it comes down to it, Ghana found itself in the same place in which the U.S. election stalled in the 2000 presidential elections -- Bush versus Gore.
Nhưng khi điều đó đến với nó, Ghana tìm thấy chính họ với cùng một vị trí nơi mà cuộc bầu cử của Mỹ đã đổ vỡ với cuộc bầu cử tổng thống năm 2000 -- Bush đấu với Gore.
From there, she will have a good view of the 50, 000 spectators but will see little by way of blood and gore.
Đứng đây, cô có thể quan sát 50. 000 khán giả nhưng sẽ thấy ít cảnh máu me chém giết.
It was under Hammer's encouragement and support that Gore Jr. sought the Democratic Party presidential nomination in 1988.
Nó đã được dưới sự ủng hộ của Hammer và ủng hộ rằng Gore Jr. đã tìm kiếm sự đề cử của tổng thống đảng Dân chủ vào năm 1988.
In addition, one of Gore's major works as Vice President was the National Performance Review, which pointed out waste, fraud, and other abuse in the federal government and stressed the need for cutting the size of the bureaucracy and the number of regulations.
Một trong những chức trách của Phó Tổng thống Gore là lãnh đạo đề án Kiểm tra Hoạt động Quốc gia với mục tiêu vạch ra sự lãng phí, gian trá, và những lạm dụng khác đang diễn ra trong chính phủ liên bang, cũng như tập trung vào nhu cầu tinh giản bộ máy hành chánh và cắt giảm số lượng các luật lệ và quy định.
Let me do an Al Gore here.
Hãy để tôi tìm Al Gore.
Immediately across the river is the Berkshire village of Streatley, and the two are often considered as twin villages, linked by Goring and Streatley Bridge and its adjacent lock and weir.
Ngay bên kia sông là làng Streatley thuộc Berkshire, và cả hai thường được coi là làng sinh đôi, liên kết bởi Goring và Streatley Bridge và đập sông và cổng khóa nước (Goring Lock) kề bên.
"Revival" / "Same Old Love" "Come & Get It" "Sober" "The Heart Wants What It Wants" (Interlude) "Good for You" "Survivors" "Slow Down" "Love You like a Love Song" "Hands to Myself" "Who Says" (Shortened) "Transfiguration" (Hillsong Worship cover) / "Nobody" "Feel Me" (Unreleased song) "You Don't Own Me" (Lesley Gore cover) (Interlude) "Me & My Girls" "Me & the Rhythm" "Body Heat" "Sweet Dreams (Are Made of This)" (Eurythmics cover) "Kill Em With Kindness" "I Want You to Know" "Revival" (Remix) Notes During the show in Miami, Gomez dedicated "Transfiguration" and "Nobody" to Christina Grimmie.
"Revival" "Same Old Love" "Come & Get It" "Sober" "Good for You" "Survivors" "Slow Down" "Love You like a Love Song" "Hands to Myself" "Who Says" "Transfiguration" (Hillsong Worship cover) "Nobody" "Feel Me" "Me & My Girls" "Me & the Rhythm" "Body Heat" "Sweet Dreams (Are Made of This)" (Eurythmics cover) "Kill Em With Kindness" "I Want You to Know" "Revival" (phối lại) Chú thích Trong buổi trình diễn tại Miami, Gomez đã trình diễn "Transfiguration" và "Nobody" để tưởng niệm Christina Grimmie.
I gave this to Al Gore and to Bill Senior also.
Tôi đã tặng cái này cho Al Gore và cả Bill Senior nữa.
According to Gore Vidal, more than 12 versions of the script had been written by various writers by the spring of 1958.
Theo Gore Vidal, trong mùa xuân năm 1958 đã có trên 12 kịch bản khác nhau được nhiều nhà văn viết ra.
Congressman Al Gore had studied under Revelle and was aware of the developing science: he joined others in arranging congressional hearings from 1981 onwards, with testimony by scientists including Revelle, Stephen Schneider and Wallace Smith Broecker.
Nghị sĩ Al Gore đã nghiên cứu dưới Revelle và nhận thức được khoa học đang phát triển: ông gia nhập những người khác trong việc sắp xếp các cuộc xét xử cuộc hội từ năm 1981 trở đi, với các nhân chứng là các nhà khoa học bao gồm Revelle, Stephen Schneider và Wallace Smith Broecker.
Others have proposed a Marshall Plan for Africa to help that continent, and US Vice President Al Gore suggested a Global Marshall Plan.
Những người khác thì đề nghị một Kế hoạch Marshall cho châu Phi, và Phó Tổng thống Mỹ Al Gore thì đề xuất Kế hoạch Marshall toàn cầu.
We need to do for the ocean what Al Gore did for the skies above.
Chúng ta cần làm với biển những điều mà Al Gore đã từng làm với bầu trời.
At one such event held in Museros in 2005, Ratón gored a dozen people and injured several more in another event at Yátova in 2006.
Tại một sự kiện như vậy được tổ chức tại Museros năm 2005, Raton húc túi bị hơn một chục người và làm bị thương nhiều người trong một sự kiện tại Yátova vào năm 2006.
SplinterNews.com.; and Gore, Sydney.
SplinterNews.com. ; và Gore, Sydney.
Peak positions in Australia: For all except "Glory and Gore" and "Everybody Wants to Rule the World": "Discography Lorde".
Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2013. ^ a ă â Vị trí cao nhất trên BXH tại Úc: Đối với tất cả đĩa đơn ngoại trừ "Glory and Gore" và "Everybody Wants to Rule the World": “Discography Lorde”.
Part of the reason that the shower scene in 1960s Psycho is still considered a masterpiece is the relative lack of gore .
Một phần của lý do là cảnh tắm trong phim kinh dị Tâm thần những năm 60 được cho là kiệt tác vẫn còn tương đối thiếu máu me .
So, Mr. Gore, thank you.
Thưa Ông Al Gore, rất cám ơn ông.
The beast was gored and peace restored
Con quái vật đã bị hạ gục, và hoà bình được lập lại
The bridal party, who had spent the night at the Goring Hotel, left for the ceremony in the former number one state Rolls-Royce Phantom VI at 10.52 am, in time for the service to begin at 11.00 am.
Bên phía nhà dâu rời khách sạn Goring trong chiếc xe Rolls-Royce Phantom VI vào 10 giờ 52 phút, đúng lúc cho buổi lễ bắt đầu vào lúc 11 giờ.
Our fare is mayhem and malice with all the ingenious gore we can devise.
Giá vé rạp bát nháo và thủ đoạn nhờ tất cả những bãi máu khéo léo mà chúng tôi có thể chơi chiêu.
31 Whether it gored a son or a daughter, it is to be done to the bull’s owner according to this judicial decision.
31 Bất luận con bò đó húc một bé trai hay bé gái thì cũng phải xử lý người chủ theo luật này.
Those of you who remember Al Gore, during the first term and then during his successful but unelected run for the presidency, may remember him as being kind of wooden and not entirely his own person, at least in public.
Các bạn còn nhớ Al Gore trong thời gian đầu và thời gian thành công, nhưng sự thất bại bầu cử tổng thống, có thể nhắc nhớ ông ta về sự cứng nhắc và không hoàn toàn là chính mình, đối với cử tri.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.