flowering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flowering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flowering trong Tiếng Anh.

Từ flowering trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nở hoa, sự ra hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flowering

sự nở hoa

adjective

Some of them are very well known, like the flowering.
Một số đã được biết rất rõ, như là sự nở hoa.

sự ra hoa

adjective

Xem thêm ví dụ

The species Puya raimondii is notable as the largest species of bromeliad known, reaching 3 m tall in vegetative growth with a flower spike 9–10 m tall.
Loài Puya raimondii là loài đáng chú ý là loài lớn nhất của họ đã được biết, đạt chiều cao 3 m cao trong tăng trưởng thực vật với một cành hoa 9–10 m.
He gave much of his time between the ages of thirteen and sixteen to drawing and painting the flowers, fungi, and other specimens which he collected.
Cậu đã dành phần lớn thời gian của mình trong độ tuổi từ mười ba đến mười sáu để vẽ và vẽ những bông hoa, nấm và các mẫu vật khác mà cậu đã thu thập được.
It warns that " the effect of the morteaus will be more rapid if an enchantment is used during the flower's preparation. "
Có một cảnh báo rằng " hiệu quả của tử quỳ sẽ nhanh chóng hơn " nếu bùa chú tham gia vào quy trình chuẩn bị ".
Light frosts normally do not affect the plants at any stage of development, except during flowering.
Sương giá nhẹ thường không ảnh hưởng đến diêm mạch tại bất kỳ giai đoạn phát triển nào, ngoại trừ giai đoạn ra hoa.
Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
In the parks the flowers began blooming and migratory birds began returning to nest under the eaves of city buildings.
Trong công viên bừng rộ hoa nở và các loài chim di trú lại trở về gây tổ dưới những mái nhà.
Adults nectar at flowers during the day.
Con lớn hút mật hoa vào ban ngày.
The flowers typically change color as they mature, resulting in inflorescences that are two- or three-colored.
Những bông hoa thường thay đổi màu sắc khi chúng trưởng thành, dẫn đến các cụm hoa có hai hoặc ba màu.
The number of cultivated plants has increased in recent years, and it is not uncommon for there to be five or more flowering events in gardens around the world in a single year.
Số lượng hoa được nhân giống đã tăng trong những năm gần đây, nên việc mỗi năm có hơn 5 hoa nở trên toàn thế giới cũng không có gì lạ.
This year 's Dong Nai flower market does not offer as many golden apricot flowers as in the previous years ; instead , there are mainly apricot trees planted in big pots .
Chợ hoa Đồng Nai năm nay không nhiều hoa mai vàng như năm ngoái nhưng thay vào đó chủ yếu là những gốc mai được trồng trong chậu lớn .
Perspective, that kind of alchemy we humans get to play with, turning anguish into a flower.
Quan điểm, một kiểu như thuật giả kim mà con người chúng ta đang nghịch ngợm, biến nỗi đau đớn thành một bông hoa.
She showed at the Charlottenborg Spring Exhibition in 1824 and 1826, in both cases presenting flower paintings.
Cô đã trưng bày tại Triển lãm Spring Charlottenborg năm 1824 và 1826, trong cả hai trường hợp trình bày bức tranh hoa.
A single daisy or sunflower, for example, is not a flower but a flower head—an inflorescence composed of numerous flowers (or florets).
Chẳng hạn, một "hoa" dễ thấy của sồ cúc (Bellis perennis) hay hướng dương (Helianthus annuus) thực ra không phải là một hoa thật sự mà là một cụm hoa đầu — một cụm hoa bao gồm rất nhiều hoa (chiếc hoa hay hoa nhỏ).
“Thanks for the wine and flowers!”
“Cảm ơn cô vì bó hoa và chai rượu!”
I want to show you some flowers I discovered down by the lake.”
Con muốn chỉ cho mẹ xem mấy bông hoa con vừa phát hiện bên bờ hồ”.
It begins when a pollen grain adheres to the stigma of the carpel, the female reproductive structure of a flower.
Nó bắt đầu khi một hạt phấn dính vào đầu nhụy của lá noãn, cấu trúc sinh sản cái của một bông hoa.
He's having a go at the flowers now.
Bây giờ hắn lại chuyển sang loài hoa!
We didn't expect flowers and speeches.
Chúng tôi không mong chờ vòng hoa và diễn văn.
Among the best known is 'Robyn Gordon', a small shrub up to 1.5 m (5 ft) high and wide which can flower 12 months of the year in subtropical climates.
Trong số những người được biết đến nhiều nhất là 'Robyn Gordon', một loại cây bụi nhỏ lên đến 1,5 m (5 ft) cao và rộng có thể ra hoa 12 tháng trong năm ở vùng khí hậu cận nhiệt đới.
Stay focused, just like the honeybees focus on the flowers from which to gather nectar and pollen.
Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa.
What's this, a flower garden?
Kiểu gì thế này, một vườn hoa à?
In the typical flower (that is, in the majority of flowering plant species) each flower has both carpels and stamens.
Đối với một bông hoa điển hình (tức là, đối với đa phần các loài thực vật có hoa), mỗi bông hoa đều có lá noãn và nhị.
Vivianiaceae is a family of flowering plants placed in the order Geraniales.
Vivianiaceae là một họ thực vật hạt kín được đặt trong bộ Geraniales.
She must be making a club of flowers to smash us with.
Ắt hẳn cô ta sẽ làm một ụ hoa to tướng để vùi dập chúng ta.
There are several advantages for the self-fertilization observed in flowering plants and protists.
Có một vài ưu điểm của sự tự phối quan sát được ở thực vật có hoa và sinh vật nguyên sinh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flowering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới flowering

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.