blue sky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blue sky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blue sky trong Tiếng Anh.

Từ blue sky trong Tiếng Anh có nghĩa là thanh thiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blue sky

thanh thiên

noun

Xem thêm ví dụ

The fog surrounding my life rolled back another inch, and a sliver of blue sky peeked through.
Mây mù bao phủ cuộc sống của tôi lùi lại thêm vài centimet nữa, mảnh trời xanh hè hiện rõ hơn.
In May 2013, Fox titled the film simply Ferdinand, which would be produced by Blue Sky Studios.
Vào tháng 5 năm 2013, Fox đặt tựa đề phim chỉ đơn giản là Ferdinand, do Blue Sky Studios sản xuất.
He cried: "Blue sky!
Thạch Đầu nói: "Trời xanh!
The blue sky...
Bầu trời xanh...
The only color now on the endless snow fields was a pale reflection of the blue sky.
Lúc này trên những cánh đồng tuyết vô tận chỉ có một màu duy nhất là ánh phản chiếu mờ nhạt của màu xanh nền trời.
They released their eleventh single "Blue Sky Blue" on April 29, 2015.
Họ đã phát hành single thứ mười của họ "Blue Sky Blue" vào ngày 29 tháng 4 năm 2015.
And she sees a blue sky.
Và cô ấy thấy một bầu trời xanh.
But the gout... it's a curse from the Eternal Blue Sky.
Nhưng bệnh gút... nó là lời nguyền từ Trời cao.
Then we shall live together in the Blue Sky.
Thế thì chúng ta sẽ hội ngộ trên trời cao.
As another example, "Blue Sky Complex" features guitars in drop C tuning, a trumpet section, and an organ.
Một ví dụ khác, ca khúc "Blue Sky Complex" có các phần guitar chơi ở cung C, một phần cắt bằng trumpet, và một organ.
As long as you keep walking You will see blue sky
Chỉ cần tiếp tục tiến lên nhất định sẽ trời cao biển rộng
My general, Aruka, has passed to the Blue Sky!
Tướng quân của ta, Aruka, đã về với Trời Xanh!
Behind him, his wing-men get into position in the blue sky; they are ready.
Phía sau anh, các phi cơ biên xếp thành hàng trên nền trời xanh, họ đã sẵn sàng.
Someday, we shall be as one in the Blue Sky, if not before.
Ngày nào đó chúng ta sẽ hội ngộ trên trời cao.
They think of them as the annoying, frustrating obstructions, and then they rush off and do some blue- sky thinking.
Họ nghĩ rằng mây là những vật cản phiền phức, khó chịu, nên họ bỏ qua và cho rằng bầu trời xanh trong mới là đẹp.
Rio 2 is a 2014 American 3D computer-animated musical comedy film produced by Blue Sky Studios and directed by Carlos Saldanha.
Rio 2 là một bộ phim hoạt hình máy tính 3D Mỹ 2014 được sản xuất bởi Blue Sky Studios và đạo diễn là Carlos Saldanha.
And he would show up in your life out of the clear blue sky and then he would disappear just as quickly.
Cơn bão xuất hiện ngay giữa trời xanh quang đãng và rồi lại thình lình biến mất.
I can see the bright green strip of grass beneath the wall, and the clear blue sky above the wall, and sunlight everywhere.
Tôi có thể dài cỏ xanh sáng bên dưới bức tường, và bầu trời xanh bên trên bức tường, và ánh mặt trời ở khắp mọi nơi.
But on that day, beneath the endless blue sky over his head, Nathan Monroe fell in love for the first time in his life.
Nhưng trong ngày hôm ấy, dưới bầu trời vô tận trải dài trên đầu, lần đầu tiên trong đời Nathan Monroe đã yêu.
Perched at an average elevation of 5,200 feet (1,580 m) above sea level, Mongolia is referred to by the locals as the “Land of Blue Sky.”
Dân địa phương gọi Mông Cổ là “Vùng đất của bầu trời xanh”.
As blue as the sky blue
Buồn như bầu trời xanh trong!
If you've seen tiny dots of light darting about when looking at a bright blue sky, you've experienced what is known as the blue field entoptic phenomenon.
Nếu bạn đã thấy những đốm sáng nhỏ bay qua bay lại khi nhìn vào bầu trời xanh, bạn đang thấy một hiện tượng gọi là "chớp sáng".
The series was based on 1967 child book Spadla z nebe (She came out of the blue sky) by Václav Pavel Borovička, a Czech writer and screenwriter.
Bộ phim được chuyển thể từ cuốn sách Spadla z nebe (Cô bé đến từ bầu trời) được xuất bản năm 1967 bởi Václav Pavel Borovička, nhà văn và một nhà viết kịch bản phim người Czech.
Some science museums have an exhibit which consists of a screen of blue light, allowing you to see these blue sky sprites much more clearly than you normally would.
Một vài bảo tàng khoa học trưng bày một tấm nền ánh sáng xanh cho phép bạn thấy những vệt sáng này rõ hơn bình thường.
He stands out as a man who loved God not only in the good days, when the sun shone from a blue sky, but also through taunt and tempest.”
Ông nổi bật là một người yêu mến Đức Chúa Trời không những vào những ngày tốt, khi mặt trời soi sáng trên bầu trời xanh, mà còn vào những lúc giông tố và khi bị chế nhạo”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blue sky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.