rave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rave trong Tiếng Anh.

Từ rave trong Tiếng Anh có các nghĩa là nói sảng, mê sảng, như điếu đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rave

nói sảng

verb

He was in here tonight raving about a beast in a castle.
Ông ta đã tới đây ban tối nói sảng về một con quái vật trong lâu đài.

mê sảng

verb

Others overcome their self at raves.
Số khác vượt qua cái tôi vốn đang trong cơn mê sảng.

như điếu đổ

verb

Xem thêm ví dụ

It was not the ravings of some mad old lady.
Đó không phải là sở thích nhất thời của một bà già mất trí.
Why would the homeless man under my care be raving about pit vipers?
Tại sao người đàn ông vô gia cư ở chỗ tôi lại nói về loài rắn đó?
You rave?
Phát cáu à?
Maybe the DJ got confused and thinks he's at a rave.
Có lẽ DJ đã nhầm và anh ta nghĩ mình đang được tán dương.
Yeah, I'm here for the rave.
Yeah, tôi tới nhập cuộc chơi.
You've lost control of your street corners, your raves.
Anh đã bị mất kiểm soát tại các góc phố, lãnh địa của anh.
One of the things he raved about was that a particle accelerator experiment could go haywire and set off a chain reaction that would destroy the world.
Một trong những thứ ông ta ca ngợi là thí nghiệm về máy gia tốc hạt có thể trở nên nguy hiểm và khởi động chuỗi phản ứng có thể tiêu diệt cả hành tinh.
If it wasn't for Socrates, that raving, untreated schizophrenic, we wouldn't have the Socratic method- - the best way of teaching everything, apart from juggling chain saws.
Nếu ko phải là vì Socrates, rằng những bệnh nhân tâm thần phân liệt nói sảng, ko được điều trị đó chúng ta đã không có phương pháp Socrate cách tốt nhất để dạy mọi thứ ngoài việc tung hứng cưa máy.
"Raving and Drooling" and "You've Got to Be Crazy", two songs previously performed live and considered for Wish You Were Here, reappeared as "Sheep" and "Dogs" respectively.
"Raving and Drooling" và "You've Got to Be Crazy", hai bài hát từng được biểu diễn trực tiếp trước đó và xem xét cho vào Wish You Were Here, trở thành "Sheep" và "Dogs".
He was raving like a lunatic!
Ông ta mê sảng như người khùng!
A rave, in this town?
Tiệc thác loạn ở thị trấn này á?
She wasn't the sort of girl you would have expected Bobbie to rave about.
Cô ấy không phải là loại cô gái mà bạn dự kiến sẽ có Bobbie để rave về.
Others overcome their self at raves.
Số khác vượt qua cái tôi vốn đang trong cơn mê sảng.
The film premiered in Tokyo in April 1948 to rave reviews and was chosen by the prestigious Kinema Junpo critics poll as the best film of its year, the first of three Kurosawa movies to be so honored.
Bộ phim được công chiếu lần đầu tại Tokyo vào tháng 4 năm 1948 và nhận được sự khen ngợi nồng nhiệt, và được lựa chọn bởi cuộc bỏ phiếu của tạp chí uy tín Kinema Junpo là phim xuất sắc nhất của năm, là bộ phim đầu tiên trong ba bộ phim của Kurosawa nhận được vinh dự này.
What are you raving on about?
Cậu đang lảm nhảm gì vậy?
On August 31, 2009, Tokyopop announced that they would not be completing the series as their licenses with Kodansha expired and Kodansha required that they immediately stop publication of all previously licensed series, including Rave Master.
Ngày 31 tháng 8 năm 2009, Tokyopop đã thông báo rằng họ sẽ không được hoàn thành loạt manga khi giấy phép với Kodansha hết hạn và Kodansha yêu cầu họ ngay lập tức ngưng công bố của tất cả các series được cấp phép trước đây, bao gồm cả Rave Master.
At a rave, he met Mija and talked about collaborating before writing the song "Crank It".
Tại một bữa tiệc, anh gặp Mija và bàn về việc hợp tác trước khi sản xuất ra bài "Crank It".
You raving maniac!
Bạn raving maniac!
She paced the room, as frenzied as a raving madwoman or a tigress locked in an iron cage.
Nàng đi quanh phòng, lồng lộn như một con điên đang giận dữ hoặc một con hổ cái bị nhốt trong lồng sắt.
Some jungle rave that's off the grid.
Ở đó nằm ngoài vùng theo dõi.
Is everybody in your family stark raving mad?
Mọi người trong gia đình em đều không mặc gì lúc nổi điên lên à?
(Groove Adventure Rave: Hikari to Yami no Daikessen 2), two fighting games for the Game Boy Advance, and Rave Master, which was released on the Nintendo GameCube.
(Groove Adventure Rave: Hikari to Yami no Daikessen 2) đều được phát hành trên Game Boy Advance, và Rave Master được phát hành trên Nintendo GameCube.
They raved about it on Goodreads, and then other suburban book clubs started to read it, and now there's actually a campaign to get us to publish it.
Họ bình luận về nó trên Goodreads, và rồi những CLB sách khác bắt đầu đọc, và giờ còn có cả 1 chiến dịch để khiến ta xuất bản cuốn sách.
Twenty-three, I remembered, and by morning, stark raving mad—every last one of them.
Hai mươi ba, tôi còn nhớ rõ, và đến sáng, bọn họ điên loạn hoàn toàn, không từ một người nào.
In Europe, French speakers raved about the album.
Ở Đức, có nhiều nhận định trái chiều về album này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.