carta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ carta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thực đơn, thư, bài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carta

thực đơn

noun

No encuentro en la carta lo que está comiendo aquel hombre.
Anh không thể tìm thấy thứ cái gã đó đang ăn ở trong thực đơn này.

thư

noun (medio de comunicación escrito)

Mi amigo me ha mandado una carta en la que me pregunta si me va bien.
Bạn tôi gửi cho tôi bức thư hỏi thăm sức khỏe của tôi.

bài

noun

Pon el mazo de cartas sobre la mesa de roble.
Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi.

Xem thêm ví dụ

Soy el misionero que no había recibido carta de mi madre ni de mi padre durante los primeros nueve meses de la misión.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
Dio unos pasos en dirección a su tía, y cogió la carta.
Anh đi vài bước đến phía dì mình và cầm bức thư.
Es una carta de mi padre.
Đó là một bức thư của cha anh.
¿Somos escuchas de artillería o jugamos a las cartas?
Ta đang nghiên cứu pháo hay đang chơi bài?
Pero al fiscal le quedaba todavía una carta por jugar.
Sau đó bản đô cũng có một màn chơi yêu cầu phải gặp.
Por ejemplo, en su carta a los Hebreos citó un texto tras otro para probar que la Ley era una sombra de las cosas buenas por venir (Hebreos 10:1-18).
Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18.
La carta de Pablo a los cristianos de Roma las denomina “autoridades superiores”.
Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”.
No me explicaron la razón, pero cuando llegué a Grecia, se leyó otra carta del Cuerpo Gobernante al Comité de Sucursal en la que se les comunicaba mi nombramiento como coordinador de dicho comité.
Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy.
Recibió una carta de Ox y me la envió para que se la diera.
Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông.
Luego escribió: “Me causó gran alegría recibir su carta.
Rồi ông viết: “Nhận được thư anh tôi hết sức vui mừng.
¿Por qué me has dado la carta?
Tại sao anh đưa em bức thư?
– exclamó Buckingham olvidando todo al pensar de quién le venía aquella carta.
- Buckingham kêu lên, quên hết và chỉ nghĩ đến người đã gửi bức thư.
También, con valor, compartió la breve respuesta de su padre: “Querido Gordon: Recibí tu carta reciente.
Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con.
Pues bien, esta carta la escribió un hijo a su padre en el antiguo Egipto hace más de dos mil años.
Vậy mà bức thư đó được một cậu bé viết cho cha cậu tại nước Ai-cập xưa cách đây hơn 2.000 năm về trước.
24 Carta de Irlanda
24 Lá thư từ Ai Len
Los miembros de la Corporación que hayan cambiado de dirección postal durante el año pasado deberán informarlo inmediatamente a la Oficina del Secretario, para que las cartas de notificación y los poderes les lleguen durante julio.
Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7.
¿De quién esta carta de vuestra amante?
Bức thư của người tình của cậu này là gửi cho ai?
Russell se mantuvo en comunicación por carta con el capitán, lo que resultó en que este se interesara aún más en el mensaje de la Biblia.
Anh Russell tiếp tục liên lạc bằng thư và kết quả là Robert chú ý nhiều hơn đến thông điệp của Kinh Thánh.
En cierto modo, la Biblia es semejante a una carta de nuestro ‘Padre que está en los cielos’, Jehová (Mateo 6:9).
Kinh Thánh cũng giống như một lá thư của ‘Cha trên trời’ chúng ta, Đức Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 6:9).
Un día, llegó una carta.
một hôm có một bức thư gửi đến.
Cada año, decenas de miles de hombres y mujeres jóvenes, y muchos matrimonios mayores, esperan con anhelo recibir una carta especial de Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
Le gustaría poder escribir una carta a su madre, contarle todo lo que le había ocurrido hasta entonces.
Cô muốn viết thư cho mẹ, trong đó sẽ kể mọi chuyện xảy ra với cô.
Pablo había escrito por lo menos dos cartas divinamente inspiradas que defendían que obedecer la Ley no era un requisito para la salvación.
Phao-lô đã viết tối thiểu là hai lá thư được soi dẫn trong đó ông lý luận rằng không cần tuân giữ Luật Pháp để được cứu rỗi.
Cuando se comprueba la distribución de frecuencias de cada quinta carta, la huella digital se revelará.
Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra
La última carta la escribiré para mi y borraré de mi memoria que las he escrito.
Bức cuối cùng tôi viết cho chính tôi.... Và sau đó tôi cần xóa bỏ ký ức đã viết nó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới carta

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.