bookkeeper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bookkeeper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bookkeeper trong Tiếng Anh.

Từ bookkeeper trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân viên kế toán, kế toán, nhaân vieân keá toaùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bookkeeper

nhân viên kế toán

noun

kế toán

noun (A person who maintains the financial records of other people.)

The bookkeeping system provides the numbers for the accounting system .
Chế độ ghi chép sổ sách cung cấp những số liệu cho hệ thống kế toán .

nhaân vieân keá toaùn

noun

Xem thêm ví dụ

The bookkeeper or accountant must itemise and allocate revenues and expenses properly to the specific working scope and context in which the term is applied.
Người giữ sổ sách hoặc kế toán viên phải phân loại và phân bổ doanh thu và chi phí đúng với phạm vi và nội dung làm việc cụ thể mà thuật ngữ được áp dụng.
I am just a bookkeeper.
Thần chỉ là tên kiểm toán.
These time books were used by the bookkeeper to determine the wages to be paid.
Những sổ chấm công này đã được sử dụng bởi kế toán để xác định tiền lương phải trả.
Accounting methods improved, partly through the use of double-entry bookkeeping; letters of credit also appeared, allowing easy transmission of money.
Các phương pháp kế toán được cải tiến, một phần qua việc sử dụng vào sổ hai lần; các loại ngân phiếu cũng xuất hiện, cho phép tiền được chuyển phát dễ dàng hơn.
Skyler, that money is for this roof over your head the mortgage you aren't gonna be able to afford on a part-time bookkeeper's salary when I'm gone.
Skyler, số tiền đó là dành cho mái nhà phía trên đầu em... khoản thế chấp mà em không đủ khả năng chi trả... với đồng lương kế toán bán thời gian khi anh ra đi.
She then joined her elder brother in Manhattan, working briefly as a bookkeeper for the E. R. Squibb Pharmaceuticals Company.
Sau đó, cô cùng với người anh trai ở Manhattan, làm kế toán một thời gian ngắn cho Công ty Dược phẩm E. R. Squibb.
But capitalism, as we know it, is only a few hundred years old, enabled by cooperative arrangements and technologies, such as the joint- stock ownership company, shared liability insurance, double- entry bookkeeping.
Nhưng chủ nghĩa tư bản, như chúng ta biết, chỉ mới vài trăm năm tuổi, được hình thành bởi sự dàn xếp phối hợp và công nghệ, ví dụ như công ty cổ phần, chia tiền bảo hiểm trách nhiệm, kế toán kép.
Today double-entry bookkeeping is usually considered only for its consequences for accounting and finance.
Ngày nay kế toán kép thường chỉ được dùng nhờ công dụng của nó đối với kế toán và tài chính.
After several other equally short-lived zoo directors, Wegeforth appointed the zoo's bookkeeper, Belle Benchley, to the position of executive secretary, in effect zoo director; she was given the actual title of zoo director a few years later.
Sau khi một số giám đốc có thời gian quản lý ngắn ngủi khác, Wegeforth bổ nhiệm nhân viên kế toán của vườn thú, Belle Benchley, vào chức vụ thư ký điều hành, là giám đốc sở thú trên thực tế; bà đã được trao danh hiệu thực tế của giám đốc sở thú một vài năm sau đó.
Pum worked as a bookkeeper in a pharmaceutical firm.
Pum khi trước làm kế toán cho một nghiệp dược phẩm.
The bookkeeping system provides the numbers for the accounting system .
Chế độ ghi chép sổ sách cung cấp những số liệu cho hệ thống kế toán .
So once again, this is kind of the offices, the accountants, the bookkeepers.
Một lần nữa, nó bắt nguồn từ chi phí các loại cho nhân viên văn phòng, các nhân viên kế toán, hay là cho những người trông nom sách báo.
Kevin in Bookkeeping.
Kevin ở Phòng kế toán.
In the business world, for tax and bookkeeping purposes, these are depreciated over time due to the fact that their useful life runs out.
Trong thế giới kinh doanh, vì mục đích thuế và kế toán, chúng được khấu hao theo thời gian do cuộc sống hữu ích của họ hết.
Processing an invoice includes recording important data from the invoice and inputting it into the company’s financial, or bookkeeping, system.
Xử lý hoá đơn bao gồm ghi lại dữ liệu quan trọng từ hóa đơn và cho nó vào hệ thống tài chính hoặc kế toán của công ty.
One of the first authors to foresee standard costing was the British accountant George P. Norton in his 1889 Textile Manufacturers' Bookkeeping.
Một trong những tác giả đầu tiên thấy trước chi phí tiêu chuẩn là kế toán viên người Anh George P. Norton trong Sổ kế toán của các nhà máy dệt 1889 của mình.
Software packages are also available for handling bookkeeping and accounting .
Những phần mềm ứng dụng cũng có thể dùng để xử lý các công việc sổ sách kế toán .
The next year Madonna and Maverick sued Warner Music Group and its former parent company Time Warner, claiming that mismanagement of resources and poor bookkeeping had cost the company millions of dollars.
Năm kế đến, Madonna và Maverick khởi kiện Warner Music Group và công ty mẹ Time Warner, khẳng định chính sự quản lý tài nguyên lỏng lẻo và giấy tờ eo hẹp đã làm công ty thất thoát hàng triệu đô-la.
Well, Little Bookkeeper, got my wherewithal ready?
Sao, Cô Kế toán, có lộ phí cho Cha chưa?
Evelyn Francis McHale (September 20, 1923 – May 1, 1947) was an American bookkeeper who took her own life by jumping from the 86th floor Observation Deck of the Empire State Building on May 1, 1947.
Evelyn Francis McHale (20 tháng 9 năm 1923 – 1 tháng 5 năm 1947) là một nhân viên kế toán người Mỹ, đã tự sát khi nhảy xuống từ nơi tham quan tầng thứ 86 của Tòa nhà Empire State ngày 1 tháng 5 năm 1947.
On the other hand, a Christian employee at a large food store may be assigned to run the cash register, polish floors, or do bookkeeping.
Mặt khác, một tín đồ Đấng Christ là nhân viên ở một cửa hàng thực phẩm lớn có thể được chỉ định tính tiền ở quầy, lau sàn nhà hoặc giữ sổ sách kế toán.
You can manage everything yourself ; hire an employee who manages it for you ; keep your records inhouse , but have an accountant prepare specialized reporting such as tax returns ; or have an external bookkeeping service that manages financial transactions and an accountant that handles formal reporting functions .
Bạn có thể tự mình quản lý mọi thứ ; thuê người làm quản lý giúp ; nắm giữ mọi sổ sách nội bộ , nhưng nhờ một kế toán viên soạn thảo báo cáo chuyên dụng chẳng hạn như các bản khai thuế ; hoặc thuê dịch vụ kế toán bên ngoài quản lý các giao dịch tài chính và một kế toán viên giải quyết các công việc kế toán .
He's a patent clerk, not a bookkeeper.
Ông ta là một giáo sĩ tài giỏi, không phải là một thủ thư.
She then studied bookkeeping and worked at the Costa Rican Post Office headquarters.
Sau đó, cô học kế toán và làm việc tại trụ sở Bưu điện Costa Rica.
Contra accounts are used in bookkeeping to record asset and liability valuation changes.
Tài khoản điều chỉnh giảm được sử dụng trong sổ sách kế toán để ghi lại các thay đổi định giá tài sản và trách nhiệm pháp lý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bookkeeper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.