booklet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ booklet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ booklet trong Tiếng Anh.

Từ booklet trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuốn sách nhỏ, sách mỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ booklet

cuốn sách nhỏ

noun (small book)

One of these, the booklet Hope, captured my interest.
Một trong những sách báo đó, cuốn sách nhỏ Hope, đã làm tôi chú ý.

sách mỏng

noun

Books, booklets, and tracts had been distributed by the hundreds of millions.
Các sách, sách mỏng và giấy nhỏ được phân phối đến hàng trăm triệu bản.

Xem thêm ví dụ

Raúl let him read the Portuguese-language page in the booklet.
Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy.
On February 14, the pre-order for the album was opened for online and offline music sites, revealing that the EP will contain a booklet of 146 pages, a post card, a photo card and a poster of the group.
Vào ngày 14 tháng 2, đơn đặt hàng trước cho album đã được mở ở các trang web âm nhạc trực tuyến và ngoại tuyến, tiết lộ rằng EP sẽ chứa một tập sách gồm 146 trang, thẻ bài, thẻ ảnh và áp phích của nhóm.
We had no more contact until the beginning of 1948 when he gave me a booklet entitled “The Prince of Peace.”
Sau đó tôi không gặp anh ấy nữa cho đến đầu năm 1948 khi anh cho tôi một sách nhỏ tựa đề “The Prince of Peace” (“Chúa Bình-an”).
It came bundled with the fan disc's original soundtrack titled Feast, a CD containing recordings of Radio Rewrite, an original booklet, two mobile phone straps, and one promotional card each from the trading card games Weiß Schwarz, Lycèe and Phantasmagoria.
Ấn bản kèm theo một đĩa nhạc nguyên bản trong fan disc mang tựa Feast, một CD thu lại Radio Rewrite, một tập sách nghệ thuật gốc, hai dây đeo điện thoại, và ba thẻ khuyến mãi lấy từ ba bộ thẻ bài tương ứng là Weiß Schwarz, Lycèe và Phantasmagoria.
I remember that he showed me the booklets Protection, Safety, and Uncovered in the Tagalog language,* as well as a Bible.
Tôi nhớ rằng ông từng cho tôi xem những sách nhỏ là Sự bảo vệ (Protection), Sự an toàn (Safety) và Bị vạch trần (Uncovered) trong tiếng Tagalog,* cũng như Kinh Thánh.
We also distributed tracts, booklets, books, and Bibles in order to help other people learn about the only hope for mankind, the Kingdom of God.
Chúng tôi cũng phân phát giấy nhỏ, sách nhỏ, sách bìa cứng và Kinh Thánh hầu giúp người khác biết về hy vọng duy nhất cho loài người, Nước của Đức Chúa Trời.
In 1955 we launched a campaign to distribute to every priest a copy of the booklet Christendom or Christianity —Which One Is “the Light of the World”?
Vào năm 1955 chúng tôi khởi động một đợt phân phát cho mỗi linh mục một cuốn sách nhỏ Christendom or Christianity—Which One Is “the Light of the World”?
4 If you meet someone in the ministry who speaks another language and you are not sure which language he speaks, start by displaying the booklet’s cover.
4 Nếu gặp một người nói ngoại ngữ và anh chị không chắc đó là ngôn ngữ nào, hãy bắt đầu bằng cách cho xem trang bìa của sách.
Something Is Expected (booklet).
Loài này được (Bott.)
Announced as the first full-length album by mothy, it features sixteen songs along with a twenty-two page, fully colored booklet.
Được thông báo là album đầy đủ đầu tiên bởi mothy, nó bao gồm 16 bài hát và một tập sách màu hai mươi hai trang.
The course was such a success in helping brothers improve their teaching and preaching skills that beginning in 1943, the booklet Course in Theocratic Ministry was gradually made available to congregations worldwide.
Về việc giúp các anh cải thiện kỹ năng dạy dỗ và rao giảng, khóa học này đã thành công đến mức kể từ năm 1943, sách nhỏ Khóa học trong Trường thánh chức (Course in Theocratic Ministry) dần được phân phát cho các hội thánh khắp thế giới.
SHOWN above is a booklet released at the 2004/05 “Walk With God” District Conventions of Jehovah’s Witnesses.
CUỐN sách nhỏ trên (Tin mừng cho mọi dân) được ra mắt tại Đại Hội Địa Hạt của Nhân Chứng Giê-hô-va “Hãy bước đi với Đức Chúa Trời” diễn ra vào năm 2004/2005.
Raúl with the booklet that helps him to reach people’s hearts
Anh Raúl với sách nhỏ đã giúp anh động đến lòng người ta
The booklet was called The Interior Bulletin of Jehovah’s Witnesses, and it contained the articles to be studied in the congregations for the month.
Sách này được gọi là Thông cáo nội bộ của Nhân Chứng Giê-hô-va, và trong đó có những bài để học trong hội thánh cho tháng đó.
Promise Everything (Booklet).
Tổ chức theo từng bon (Wăng).
It included the booklets Where Are the Dead?
Trong số sách báo này có những sách nhỏ Người chết ở đâu?
Provide each student with a copy of For the Strength of Youth [booklet, 2011], and ask them to look through it and identify various behaviors that living prophets counsel us to avoid.
Cung cấp cho mỗi học viên một quyển sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ [cuốn sách nhỏ, 2011], và yêu cầu họ xem qua sách đó và nhận ra nhiều hành vi khác nhau mà các vị tiên tri tại thế khuyên chúng ta phải tránh.
At the time, the brothers on the island state of Tonga had only a few tracts and booklets in Tongan —a Polynesian language.
Vào lúc đó, anh em ở Tonga chỉ có vài tờ chuyên đề và sách nhỏ trong tiếng Tonga.
As the instructions on page 2 of the booklet explain, after you have determined the householder’s language, let him read the printed information on the appropriate page in the booklet.
Như lời hướng dẫn nơi trang 2 của sách nhỏ giải thích, sau khi biết được ngôn ngữ của chủ nhà, hãy mời họ đọc phần tin tức in nơi trang liên hệ trong sách nhỏ.
Within a few months, Jehovah’s Witnesses distributed over five million copies of this booklet in all parts of the earth.
Trong vòng một vài tháng, Nhân-chứng Giê-hô-va phân phát hơn năm triệu sách nhỏ này trên khắp đất.
1937: First Model Study booklet for home Bible studies was received.
1937: Cuốn sách nhỏ đầu tiên Học hỏi Kiểu mẫu chỉ dẫn việc học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng đã được xuất bản.
So I gave him the booklet Refugees,* thinking that he might read it.
Vì vậy, tôi đưa ông sách nhỏ Người tị nạn (Anh ngữ),* và nghĩ rằng ông sẽ đọc nó.
2 To start a conversation leading into offering the booklet “A Secure Future —How You Can Find It,” you might ask:
2 Để bắt chuyện dẫn đến việc mời nhận sách nhỏ “Một tương-lai vững-chắc—Làm thế nào có được?”, bạn có thể hỏi:
What are the promises made to you if you keep the gospel covenants you have made and the standards in the For the Strength of Youth booklet?
Những điều gì đã được hứa với các em nếu các em tuân giữ các giao ước phúc âm các em đã lập và các tiêu chuẩn trong cuốn sách nhỏ Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ?
In 1998 the booklet Enjoy Life on Earth Forever!
Năm 1998, sách mỏng có tựa đề Vui hưởng sự sống đời đời trên đất!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ booklet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.