bookworm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bookworm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bookworm trong Tiếng Anh.

Từ bookworm trong Tiếng Anh có các nghĩa là mọt sách, con mọt sách, tay mọt sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bookworm

mọt sách

noun

Mary is a bookworm.
Mary là một con mọt sách.

con mọt sách

noun

Mary is a bookworm.
Mary là một con mọt sách.

tay mọt sách

noun (avid reader)

Xem thêm ví dụ

Therefore, in matters of military strategy one becomes a bookworm
Do đó, trong thuật dụng binh.
He's an academic, a bookworm. He's not a field man.
Ông ấy là 1 viện sĩ, 1 con mọt sách ông ấy không phải là 1 nhà hoạt động
Mary is a bookworm.
Mary là một con mọt sách.
What did you do, bookworm?
Anh đã làm ?
Tell me, bookworm... can you name me a language that was spoken by ancient Romans and is still spoken by very irritating people today?
Nói ta nghe xem, đồ mọt sách... ngươi có thể kể tên một ngôn ngữ được người La Mã cổ đại sử dụng và thời nay vẫn được sử dụng bởi những người hết sức phiền phức?
" The Bookworm, who loves Rimbaud and Jünger. "
" Một gã mọt sách, rất hâm mộ Rimbaud và Junger. "
I am a bookworm.
Mình chỉ biết có việc học thôi!
Bring in the Bookworm.
Đưa Mọt Sách vào đây.
A bookworm like you, mining coal?
Một con mọt sách như em, khai mỏ?
He said, " You boneless bookworm!
Ông ấy nói, " Cậu đúng là mọt sách!
Fisher "hid in books" as a child, becoming known in her family as "the bookworm".
Fisher thường "giấu mình trong những trang sách" khi còn nhỏ, nổi tiếng trong nhà là một "con mọt sách".
The bookworm ate that page.
Con mọt sách ăn mất trang đó rồi
I may be a bit of a bookworm, but I've got a wild side too.
Có lẽ tôi hơi mọt sách một chút, Nhưng tôi vẫn có khía cạnh phóng khoáng.
He said, "You boneless bookworm!
Ông ấy nói, " Cậu đúng là mọt sách!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bookworm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.