bookstore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bookstore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bookstore trong Tiếng Anh.

Từ bookstore trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiệu sách, nhà sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bookstore

hiệu sách

noun

I dropped by the bookstore and bought an interesting book.
Tôi ghé qua hiệu sách và mua một cuốn sách thú vị.

nhà sách

noun (commercial trader of books)

I went to the evil bookstore and got you an inspirational poster.
Em vừa tới nhà sách và đem về cho anh một tấm poster để lấy cảm hứng này!

Xem thêm ví dụ

One bookstore lists over 400 books that focus on angels.
Một nhà sách nọ có một danh sách gồm hơn 400 quyển chuyên khảo về thiên thần.
Remember the woman at the bookstore?
Nhớ người phụ nữ ở tiệm sách không?
There is a book out in the bookstore -- it's called "Symphony In Steel," and it's about the stuff that's hidden under the skin of the Disney Center.
Đây là 1 quyển sách ngoài hiệu, nó được gọi là "Bản giao hưởng trong thép", và nó là món đồ ẩn dưới vỏ bọc của Trung tâm Disney.
I need your signature to open a bookstore.
Tôi cần chữ ký của ông để mở một hiệu sách.
Amazon.com was founded by Jeff Bezos on July 5, 1994, and started as an online bookstore but later diversified to sell video downloads/streaming, MP3 downloads/streaming, audiobook downloads/streaming, software, video games, electronics, apparel, furniture, food, toys, and jewelry.
Amazon.com được thành lập bởi Jeff Bezos vào ngày 5 tháng 7 năm 1994 và bắt đầu nó như một cửa hàng sách trực tuyến nhưng sau đó được đa dạng hóa để bán tải / phát video, tải xuống MP3 / phát trực tuyến, tải xuống / phát trực tuyến audiobook, phần mềm, trò chơi video, điện tử, may mặc, nội thất, thực phẩm, đồ chơi và đồ trang sức.
Tying is a variation of razor and blades marketing that is often illegal when the products are not naturally related, such as requiring a bookstore to stock up on an unpopular title before allowing them to purchase a bestseller.
Ràng buộc là một biến thể của tiếp thị dao cạo và lưỡi thường là bất hợp pháp khi các sản phẩm không liên quan đến tự nhiên, chẳng hạn như yêu cầu hiệu sách để lưu trữ trên một tiêu đề không được ưa chuộng trước khi cho phép họ mua sách bán chạy nhất.
You should be at the bookstore.
Lẽ ra mày phải tới hiệu sách rồi chứ.
Public hotspots are often found at airports, bookstores, coffee shops, department stores, fuel stations, hotels, hospitals, libraries, public pay phones, restaurants, RV parks and campgrounds, supermarkets, train stations, and other public places.
Các điểm nóng công cộng thường được tìm thấy tại sân bay, nhà sách, quán cà phê, cửa hàng bách hóa, trạm nhiên liệu, khách sạn, bệnh viện, thư viện, điện thoại công cộng, nhà hàng, công viên RV và khu cắm trại, siêu thị, nhà ga và các địa điểm công cộng khác.
It has eight halls for exhibits, a bookstore, an audiovisualroom, a temporary exhibit hall, research center and library.
Nó có tám gian phòng triển lãm, hiệu sách, phòng nghe nhìn, phòng triển lãm tạm thời, trung tâm nghiên cứu và thư viện.
Sometimes when I go to the bookstore, we chat.
Đôi khi tới tiệm sách, em có nói chuyện.
" The Universe and Dr. Einstein " -- a used paperback from a secondhand bookstore in Seattle.
" Vũ trụ và Tiễn Sĩ Einstein " -- một quyển sách cũ, bìa mỏng từ một cửa hàng sách cũ ở Seatle.
Charles Taze Russell hoped to distribute the new volume in bookstores.
Anh Charles Taze Russell hy vọng phân phát quyển mới này trong các nhà sách.
I learned later that the couple had obtained a Japanese edition of the book The Divine Plan of the Ages at a secondhand bookstore and had been subscribers to the English edition of The Watchtower for a number of years.
Sau này tôi biết là hai vợ chồng đã mua được sách The Divine Plan of the Ages (Kế hoạch các thời đại của Đức Chúa Trời) bằng Nhật ngữ tại một tiệm bán sách cũ và mấy năm qua đã đặt mua Tháp Canh dài hạn bằng Anh ngữ.
I went to the evil bookstore and got you an inspirational poster.
Em vừa tới nhà sách và đem về cho anh một tấm poster để lấy cảm hứng này!
Oftentimes, you can get educational materials from health-care practitioners or from the library or bookstore.
Thông thường, bạn có thể tìm tài liệu từ các cán bộ y tế, thư viện hoặc nhà sách.
There was a Goodwill over there by the bookstore.
Có cửa hàng Goodwill kế bên hiệu sách.
The project was initiated by Larry Portzline, a writer and college instructor in Harrisburg, Pennsylvania who led "bookstore road trips" to other cities and recognized its potential as a group travel niche and marketing tool.
Dự án được khởi xướng bởi Larry Portzline, một nhà văn và giảng viên đại học ở Harrisburg, Pennsylvania, người đã dẫn "các chuyến đi đường sách" đến các thành phố khác và nhận ra tiềm năng của nó như một công cụ tiếp thị và tiếp thị nhóm.
A personable young Iroquoian of the Seneca tribe, whom he had met browsing in an Albany bookstore, gave him his entrée.
Ông đã có được cơ hội nhờ một thanh niên Iroquois cao quí thuộc bộ lạc Seneca mà ông đã gặp trong một hiệu sách Albany.
Breaking Dawn was officially released on August 2, 2008 through midnight release parties in over 4,000 bookstores, most of which involved costume and trivia contests, crafts, and face painting.
Hừng Đông được chính thức ra mắt ngày 2 tháng 8 năm 2008 qua một buổi tiệc ra mắt vào nửa đêm tại hơn 4.000 nhà sách, đa số là các cuộc thi trang phục và chi tiết cuốn truyện, thi thủ công, và vẽ chân dung.
Many libraries and bookstores have toddler story times that kids enjoy .
Nhiều hiệu sách và thư viện có thời gian đọc sách cho trẻ mới tập đi mà nhiều trẻ rất thích .
Libraries and bookstores are filled with self-help books, but such publications have not brought people lasting happiness.
Các thư viện và tiệm sách có đầy những cuốn sách dạy tự rèn luyện bản thân, nhưng những sách ấy đã không đem lại cho người ta hạnh phúc lâu dài.
I don't wanna go through the rest of my life wondering about the woman in the bookstore who let me do the talking.
Tôi luôn nghĩ Tự hỏi rằng người phụ nữ tôi gặp ở hiệu sách đã làm tôi kể
He's visiting his girlfriend in Tennessee who works at a Knoxville bookstore.
Hắn thăm bạn gái ở Tennessee, làm việc cho một tiệm sách tại Knoxville.
The Equinox Bookstore and Boleskine House were both sold off during the 1980s, as Page settled into family life and participated in charity work.
Cửa hàng The Equinox Bookstore and Boleskine House bị bán trong thập niên 1980 khi Page bắt đầu quan tâm nhiều hơn tới đời sống gia đình và các hoạt động từ thiện.
The two young men —volunteers serving at the headquarters of Jehovah’s Witnesses in Brooklyn, New York— were browsing in a nearby bookstore.
Hai thanh niên này—là những người tình nguyện phục vụ ở trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, bang New York—đang đứng xem sách trong tiệm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bookstore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.