boomerang trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boomerang trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boomerang trong Tiếng Anh.

Từ boomerang trong Tiếng Anh có các nghĩa là vũ khí bumơrang, bumơrang, đòn bật lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boomerang

vũ khí bumơrang

verb

bumơrang

verb

Tell me, Enrico, why do Australian boomerang sellers go bankrupt?
Nói tôi nghe, Enrico, tại sao người kinh doanh bumơrang ở Úc lại phá sản?

đòn bật lại

verb

Xem thêm ví dụ

Use a remarketing list created via Google Marketing Platform's remarketing feature (formerly known as Boomerang) or other remarketing list service for the purposes of Google Ads remarketing campaigns, unless the websites and apps from which those lists were compiled meet the requirements of this policy
Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này
Some 10–12,000 years ago, Tasmania became isolated from the mainland, and some stone technologies failed to reach the Tasmanian people (such as the hafting of stone tools and the use of the Boomerang).
Khoảng 10.000-12.000 năm trước, Tasmania bị cô lập khỏi đại lục, và một số kỹ thuật đồ đá không tiếp cận đến người Tasmania (chẳng hạn các công cụ có cán bằng đá và sử dụng Boomerang).
Boomerang ranked #110 in the Japanese Singles Top 200 chart.
Single Boomerang đã đứng vị trí 110 trong top 200 đĩa đơn đứng đầu tại Nhật.
He's way bigger than I thought and he's got these cool boomerang things!
Cậu ấy lớn hơn tớ nghĩ và cậu ấy có cái bu-mê-răng oách lắm!
However, since January 1, 2015, Boomerang has replaced the Cartoonito Asian feed.
Tuy nhiên, từ 1 tháng 1 năm 2015, Boomerang được thay thế bằng Cartoonito Asian.
When Tobaspino enters its Battle Mode, a boomerang appears from a sail on its back.
Khi Tobaspino vào battle mode của nó, một chiếc boomerang xuất hiện từ một cánh buồm trên lưng nó.
And every one of them boomeranged to Fox River marked " Return To Sender. "
Và từng cái một đều quay lại Fox River với dấu " Hồi lại cho người gửi "
Main Set Act 1 "Flower Power" "Animal" "Boomerang" "The Boys" (Japanese version) "I Got a Boy" "Say Yes" "Dancing Queen" Act 2 "Mr. Taxi" (remix) (Japanese version) "T.O.P."
Main Set Act 1 "Flower Power" "Animal" "Boomerang" "The Boys" (phiên bản tiếng Nhật) "I Got a Boy" "Say Yes" "Dancing Queen" Act 2 "Mr. Taxi" (remix) (phiên bản tiếng Nhật) "T.O.P."
An accomplished sportsman recently returned from foreign travel with... a boomerang.
Và 1 vận động viên thể thao xuất chúng vừa mới trở về từ chuyến du lịch nước ngoài cùng với... 1 chiếc boomerang.
Suspicious homicide in the styling where the murder weapon is a boomerang.
Kiểu của kẻ tình nghi là vũ khí của hắn là một boomerang.
In addition, some M1114 and M1116 up-armored and M1117 Armored Security Vehicle models feature a Common Remotely Operated Weapon Station (CROWS), which allows the gunner to operate from inside the vehicle, and/or the Boomerang anti-sniper detection system.
Ngoài ra, một số chiếc M1114 và M1116 với giáp nâng cấp và các model Phương tiện An ninh Thiết giáp M1117 có đặc trưng ở một Hệ thống Vũ khí Chung Điều khiển từ Xa (CROWS), cho phép pháo thủ tác chiến từ bên trong xe, và/hay hệ thống thám sát Boomerang chống bắn tỉa.
Many such are localised, and do not form part of general Australian use, while others, such as kangaroo, boomerang, budgerigar, wallaby and so on have become international.
Nhiều thứ như vậy được bản địa hóa, và không phải là một phần của việc sử dụng chung của Úc, trong khi những thứ khác, như kangaroo, boomerang, budgerigar, wallaby, v.v... đã trở thành quốc tế.
The series premiered on January 15, 2008 by Boomerang in Latin America and Europe.
Sau đó, vào ngày 15 tháng 1 năm 2008, bộ phim chiếu trên kênh Boomerang ở Mĩ Latin và châu Âu.
Chaplin & Co is a French-Indian-British animated television series in 104 episodes of 7 minutes, produced in 2010 by DQ Entertainment and aired for the first time in France in December 31, 2011 on France 3, and next in Boomerang and La Trois.
Vua hề Sạc Lô (tiếng Anh: Chaplin & Co) là một phim hoạt hình truyền hình Indo-Pháp với 104 tập và mỗi tập 7 phút, được sản xuất năm 2010 bởi Method Animation, DQ Entertainment và Mk2 và phát sóng lần đầu ở Pháp vào 31 tháng 12 năm 2011 trên France 3, tiếp theo trên Boomerang và La Trois.
They are called “the boomerang generation” —young adults who left home and tried to live on their own but who fell on hard times and had to return home.
Họ được gọi là “thế hệ boomerang”, tức những người trưởng thành rời khỏi nhà, cố tạo lập cuộc sống riêng tư nhưng không kham nổi vì thiếu hụt tài chính và phải trở về “mái nhà xưa”.
Battle followed in the vicinity of the "Boomerang" from 14 to 27 July 1953 northwest of Kumhwa, after a Belgian victory over an earlier Chinese assault.
Trận chiến xảy ra trong vùng lân cận của "Boomerang" từ ngày 14 đến 27 tháng 7 năm 1953 ở phía tây bắc của Kumhwa, sau khi chiến thắng của Bỉ trước cuộc tấn công của Trung Quốc trước đó.
Improperly presented, these can boomerang with devastating results.
Vì nếu không trình bày cho đúng, những điều này có thể gây hậu quả tai hại.
Read Alma 41:14–15, looking for how a boomerang might symbolize the truths taught in these verses.
Đọc An Ma 41:14–15, và tìm hiểu xem một boomerang có thể tượng trưng cho các lẽ thật đã được giảng dạy trong những câu này như thế nào.
Early in 2004, the Boomerang network launched as part of the new Foxtel digital package.
Đầu năm 2004, mạng lưới Boomerang phát hành như một gói kỹ thuật số mới của Foxtel.
His special attack is the Bone Boomerang, where he takes off one of his bones and throws it.
Vũ khí tấn công đặc biệt của Horrorman là xương Boomerang, khi Horrorman tự lấy ra một mảnh xương của mình và quăng nó ra xa.
On August 31, it was revealed that the album will include new three songs "Power", "Sweet Lies", and "Boomerang", along with the original nine songs of The War.
Vào ngày 31 tháng 8, album đã được tiết lộ rằng sẽ bao gồm ba bài hát mới "Power", "Sweet Lies" và "Boomerang", cùng với chín bài hát của "The War".
Tell me, Enrico, why do Australian boomerang sellers go bankrupt?
Nói tôi nghe, Enrico, tại sao người kinh doanh bumơrang ở Úc lại phá sản?
The fastest way to find out everything we need to know about the boomerang is to sic S.T.A.R. Labs on it.
Cách nhanh nhất để tìm ra mọi thứ chúng ta cần biết về boomerang là nhờ S.T.A.R. Labs tìm hiểm nó.
Early Australian Aborigines made boomerangs from acacia wood.
Thổ dân Úc thời xưa lấy gỗ keo làm boomerang.
Kylie may refer to: Kylie (name), a common female given name Kylie Minogue (born 1968), Australian singer Kylie (album), the debut album by Kylie Minogue "Kylie", a song by Akcent Kylie, a type of non-returning boomerang Kylee (born 1994), an American-Japanese singer Life of Kylie, an American reality television series
Kylie (album), album đầu tay của Kylie Minogue "Kylie", một bài hát của Akcent Kylie, một loại Boomerang Kylee (sinh năm 1994), một ca sĩ người Mỹ gốc Nhật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boomerang trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.