bookshop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bookshop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bookshop trong Tiếng Anh.

Từ bookshop trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiệu sách, nhà sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bookshop

hiệu sách

noun (shop that sells books)

Can't believe instead of a bakery, I accidentally bought two bookshops.
Không thể tin là thay vì mua tiệm bánh anh lại mua nhầm 2 hiệu sách

nhà sách

noun (shop that sells books)

Xem thêm ví dụ

In 1670, nearly a century and a half later, a bookshop in Geneva still had a copy for sale.
Năm 1670, gần một thế kỷ rưỡi sau đó, vẫn còn một cuốn được bày bán trong một hiệu sách ở Geneva.
You can forget about your bookshop!
Bây giờ anh có thể quên hiệu sách của anh được rồi đấy.
At the age of 12, his father sent him to work in a bookshop and lending library, a popular institution in Japanese cities, where reading books made from wood-cut blocks was a popular entertainment of the middle and upper classes.
Ở tuổi 12, cha ông đã gửi ông đến làm việc trong một hiệu sách và thư viện cho mượn, một loại hình tổ chức phổ biến ở các thành phố Nhật Bản, nơi sách đọc được làm từ các mộc bản được cắt là một thú giải trí phổ biến của tầng lớp trung lưu và thượng lưu.
Why would he break into a bookshop?
Tại sao hắn ta lại trốn trong hiệu sách?
Gray was born in Houston, Texas, in 1951 to a father who was an oil executive and a mother who worked at a spiritual bookshop, and grew up with five brothers.
Gray sinh ra ở Houston, Texas, vào năm 1951, có cha là giám đốc điều hành dầu mỏ và mẹ làm việc tại một cửa hàng sách tâm linh, và lớn lên với năm anh em.
This changed in September 1914, when Austro-Hungarian troops discovered a map in an abandoned Semlin bookshop, titled The New Division of Europe.
Tháng 9 năm 1914, lính Áo-Hung phát hiện một bản đồ tại một hiệu sách đã bị bỏ hoang tại Semlin mang tựa đề "Sự phân chia mới lại châu Âu".
Can't go into a bookshop without making the front page.
Vào mua sách cũng được lên báo nữa.
Radical activists Penelope and Franklin Rosemont and Tor Faegre helped to popularize the phrase by printing thousands of "Make Love, Not War" buttons at the Solidarity Bookshop in Chicago, Illinois and distributing them at the Mother's Day Peace March in 1965.
Gershon Legman tuyên bố là mình đã tạo ra cụm từ này, cũng như ca sĩ Mỹ Rod McKuen, Những nhà hoạt động cấp tiến Penelope và Franklin Rosemont, và Tor Faegre đã giúp làm phổ biến cụm từ này bằng cách in ấn hàng ngàn khẩu hiệu "Make Love, Not War" tại nhà sách Solidarity Bookshop ở Chicago, Illinois và phân phối chung tại cuộc diễu hành hoàn bình Ngày của Mẹ năm 1965.
It is also the literary centre of Australia, and has more bookshops and publishing companies per capita than any other city in Australia, and includes the headquarters of the World's largest travel guidebook publisher Lonely Planet.
Đây còn là trung tâm văn học của nước Úc, với số hiệu sáchnhà xuất bản trên đầu người lớn hơn bất kỳ thành phố nào khác trên toàn quốc, bao gồm cả trụ sở nhà xuất bản sách hướng dẫn du lịch ăn khách nhất trên thế giới, cuốn Lonely Planet.
Starting from a preliminary list of 200 titles created by bookshops and journalists, 17,000 French voters responded to the question, "Which books have remained in your memory?"
Xuất phát từ danh sách đầu tiên gồm 200 tiêu đề được tập hợp bởi các nhà sách và phóng viên, 17.000 người Pháp đã được hỏi để bầu chọn dựa trên câu hỏi: "Những cuốn sách nào đọng lại trong tâm trí bạn?" (« Quels livres sont restés dans votre mémoire ? »).
Will's bookshop was on Portobello Road, one of the main areas in which filming took place.
Cửa hàng sách của Will nằm trên phố Portobello, một trong những địa điểm chính thực hiện bộ phim.
Why would Da Vinci concern himself with a bookshop?
Tại sao Da Vinci lại quan tâm hắn ta với hiệu sách?
In the early 1970s Page owned an occult bookshop and publishing house, The Equinox Booksellers and Publishers, on Holland Street in Kensington, London, eventually closing it as the increasing success of Led Zeppelin occupied his time.
Trong những năm 1970, Page sở hữu cho riêng mình một cửa hàng sách và văn hóa phẩm về huyền bí học mang tên The Equinox Booksellers and Publishers ở phố Kensington High Street, London, tuy nhiên sau đó phải đóng cửa vì sự nổi tiếng của Led Zeppelin.
She said she loved the sound of my project, could she go to her local English-language bookshop and choose my Malaysian book and post it to me?
Cô ấy nói rất thích ý tưởng dự án của tôi, và hỏi liệu cô ấy có thể đến hiệu sách ngoại văn ở địa phương và chọn một cuốn sách Malaysia rồi gửi cho tôi hay không?
Wyld currently lives in Brixton and works at an independent bookshop in Peckham.
Wyld nay sống ở Stockwell và làm việc trong một hiệu sách độc lập ở Peckham.
In 1883 he moved to Berlin, where he opened a bookshop of his own in 1887.
Năm 1883 ông di chuyển sang cư ngụ ở Berlin (Đức) và năm 1987 mở một tiệm bán sách của riêng mình.
Barongo is now retired from active civil service but owns a bookshop in Hoima and continues to write for children and stay involved in children’s reading promotion activities.
Barongo hiện đã nghỉ hưu từ các dịch vụ dân sự nhưng vẫn sở hữu một hiệu sách ở Hoima và tiếp tục viết cho trẻ em và tham gia vào hoạt động xúc tiến trẻ em đọc sách. ^ “News in brief”. newvision.co.ug.
When I was a pioneer, I sometimes passed by the religion bookshop on whose wall we wrote the anarchist slogan.
Khi còn làm tiên phong, đôi lúc tôi đi ngang qua hiệu sách tôn giáo mà chúng tôi đã viết khẩu hiệu theo chủ nghĩa vô chính phủ ở trên tường.
And for those who want to see more, I've got my book downstairs in the bookshop.
Và đây dành cho ai muốn xem thêm, tôi đã chuẩn bị sách của tôi trong quầy sách tầng dưới.
The story revolves around a young woman who owns a used bookshop, who becomes involved in various mysteries concerning the books she sells.
Câu chuyện xoay quanh một cô gái trẻ sở hữu một hiệu sách cũ, giải quyết nhiều bí ẩn liên quan đến những cuốn sách cô bán.
The area boasted some 145 boutiques, cafés, salons, hair salons, bookshops, museums, and numerous refreshment kiosks as well as two theatres.
Khu vực này tự hào có 145 cửa hàng, quán cà phê, tiệm, tiệm làm tóc, hiệu sách, bảo tàng, và nhiều ki-ốt giải khát cũng như hai nhà hát.
He was preoccupied with why a Jew would hide in a bookshop.
Anh ta bận tâm là tại sao tên Do thái lại trốn trong hiệu sách.
Finding the newly painted wall of a religion bookshop, my friend and I scrawled on it in giant black letters the words of the German philosopher Nietzsche: ‘The gods are dead.
Tìm thấy bức tường mới sơn của một hiệu sách tôn giáo, tôi và bạn tôi viết nguệch ngoạc trên đó những chữ lớn đen đậm lời của triết gia Đức Nietzsche: ‘Các thần đã chết.
Keep an eye on that bookshop.
Để mắt đến hiệu sách.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bookshop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.