boorish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boorish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boorish trong Tiếng Anh.

Từ boorish trong Tiếng Anh có các nghĩa là thô lỗ, cục mịch, quê mùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boorish

thô lỗ

adjective

cục mịch

adjective

quê mùa

adjective

Xem thêm ví dụ

The fourth-century historian Aurelius Victor described Maximian as "a colleague trustworthy in friendship, if somewhat boorish, and of great military talents".
Nhà sử học thế kỉ thứ 4 Aurelius Victor đã mô tả Maximianus là: "một thiên tài quân sự, là một đồng sự, người bạn đáng tin cậy, dù có hơi quê mùa".
For two centuries after George II's death, history tended to view him with disdain, concentrating on his mistresses, short temper, and boorishness.
Trong khoảng hai thế kỷ sau cái chết của George II, các sử gia có xu hướng nhìn nhận ông với thái độ khinh thị, chỉ trích việc ông có nhiều tình nhân, hay nổi cáu và thô lỗ.
Me, the wife of that boorish, brainless...Madame Gaston Can' t you just see it
Vợ của tên thô lỗ, đần độn kia... ♪ Bà Gaston ♪ ♪ Các bạn có thấy được không ♪ ♪ Bà Gaston, người vợ bé bỏng của anh ta ♪ ♪ Không, không phải ta, chắc chắn thế ♪ ♪ Ta muốn nhiều hơn cuộc sống nơi tỉnh lẻ này ♪ ♪ Ta muốn nhiều hơn cuộc sống nơi tỉnh lẻ này ♪
I also have articles expressing concern about "invite" as a noun, "impact" as a verb, because only teeth can be impacted, and "incentivize" is described as "boorish, bureaucratic misspeak."
Tôi cũng thấy những bài tỏ mối lo âu khi "invite"được dùng như danh từ và "impact" được dùng như động từ, họ nói chỉ có răng mới được trám (impacted) mà thôi, và " incentivize" thì họ bảo là "bất nhã, dọng điệu quan liêu"

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boorish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.