boon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boon trong Tiếng Anh.

Từ boon trong Tiếng Anh có các nghĩa là ơn, bổng, hào hiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boon

ơn

noun

And in her gratitude, she will see fit to grant us boons.
Và với lòng biết ơn của mình, bà ấy sẽ cho chúng ta một ân huệ.

bổng

noun

hào hiệp

adjective

Xem thêm ví dụ

Actor Richard Boone played Commodore Perry in the highly fictionalized 1981 film The Bushido Blade.
Nam diễn viên Richard Boone đóng vai Phó Đề đốc Perry trong bộ phim Võ sĩ đạo mang tính tiểu thuyết hóa cao năm 1981.
Boone - - where is he?
Boone, anh âìy ðâu?
This is undoubtedly a massive boon for energy providers, but also raises some significant security issues.
Điều này chắc chắn là một lợi ích lớn cho các nhà cung cấp năng lượng, nhưng cũng đặt ra một số vấn đề bảo mật quan trọng.
The fall of Atlanta and the success of the overall Atlanta Campaign were extensively covered by Northern newspapers, and were a boon to Northern morale and to President Lincoln's political standing.
Sự kiện Atlanta thất thủ và thắng lợi sau đó của Chiến dịch Atlanta đã được đăng tải rộng rãi trên báo chí miền Bắc, cổ vũ mạnh mẽ cho tinh thần người miền Bắc cũng như cho vị thế chính trị của Abraham Lincoln.
Moreover, he had been the boon companion of a debauched monarch and had achieved power through a series of calculated murders.
Hơn nữa, ông còn là người bạn vui tính của một vị vua trụy lạc và đã đạt được quyền lực thông qua một loạt các vụ giết người chủ mưu.
With the help of his friends, Boone, the Part-Time Wiseman, and Sashi, the Part-Time Sidekick, he must save the worlds from Rippen, a Part-Time Villain and Penn's art teacher, and his Part-Time Minion and principal of Penn's school, Larry.
Với sự giúp đỡ của bạn bè của mình, Boone, và Sashi, Penn phải cứu các thế giới khỏi Rippen, một kẻ xấu bán thời gian và là ông giáo viên mĩ thuật của trường Penn, và nô lệ của ông ấy là hiệu trưởng trường của Penn là Larry.
Something Boon dropped on me earlier.
Điều mà Boon mới nói với tôi.
Boon, I told you to keep your flapping lips shut on patrol.
Boon, tôi đã bảo cậu giữ cái môi liếng thoắng của mình lại khi tuần tra mà.
I ain't shooting no kids, Boon.
Tôi không bắn lũ nhóc, Boon.
When the pie was all finished, the Owl, as a boon,
Khi chiếc bánh đã được tất cả các kết thúc, Owl, như mang lại lợi ích,
That genome data can now be found on open-access genetic data banks around the world, and it's an enormous boon to researchers trying to come up with treatments.
Dữ liệu về hệ gen đó giờ đây có thể tìm thấy trên các nguồn dữ liệu mở trên khắp thế giới, đó là lợi thế lớn cho các nhà nghiên cứu đang cố tìm các phương pháp chữa trị.
History sources USDA Forest Service – The First Century 100 Years of Federal Forestry History of the Boone and Crockett Club Pg 64-80 Egan, Timothy (2009).
Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2006. Tài liệu lịch sử USDA Forest Service - The First Century 100 Years of Federal Forestry Egan, Timothy (2009).
Boon's inside.
Boon ở bên trong.
The arid, desert conditions were a boon throughout the history of ancient Egypt for burials of the poor, who could not afford the elaborate burial preparations available to the elite.
Sự khô cằn của sa mạc là một điều kiện thuận lợi giúp cho việc chôn cất của những người dân nghèo trong suốt lịch sử của Ai Cập cổ đại, vì họ không có khả năng chi trả cho quá trình chôn cất công phu vốn dành cho tầng lớp thượng lưu.
After a court appearance there, the brethren were given another change of venue from Gallatin to Columbia, Boone County, Missouri.
Sau môt lần hầu tòa, các anh em này được chuyển đi nữa vì địa điểm xử án thay đổi từ Gallatin đến Columbia, Hạt Boone, Missouri.
That tilt gives the earth its stable, predictable seasons —another important boon to life here.
Độ nghiêng ấy tạo ra bốn mùa ổn định, có thể biết trước—một lợi ích quan trọng cho sự sống trên trái đất.
Tanto, Boon, consolidate.
Tanto, Boon.
CA: Boone, I really, really appreciate you coming here, engaging in this conversation.
CA: Boone, tôi thực sự cảm kích vì ông đã đến đây và tham gia vào cuộc hội thoại này.
If so, you are benefiting from some of the ways in which science has been a boon to humanity.
Nếu có, bạn đang hưởng lợi ích từ khoa học.
Director Josh Boone said: "We read close to 150 actresses for the role, and I saw about 50 of those.
Boone chia sẻ rằng: "Chúng tôi lựa chọn trong gần 150 diễn viên nữ cho vai này và tôi đã chọn được khoảng 50 cô trong số đó.
The booming sales of mobile phones are a boon to many businesses.
Thương vụ điện thoại di động tăng vọt có lợi cho nhiều doanh nghiệp.
Despite those concerns , Monday 's announcement could be a boon for the Archives , which is facing a multi-year reorganization and earned the lowest ratings of any large federal agency in a recent survey of federal employees .
Mặc các mối quan ngại đó , thông báo ngày Thứ hai có thể là chuyện có lợi cho Cục lưu trữ , cơ quan đang tiến hành tái cơ cấu tổ chức bao năm trời và là cơ quan bị đánh giá là kém cỏi nhất so với bất kỳ cơ quan liên bang lớn nào trong tài liệu khảo sát mới rồi về nhân viên liên bang .
Come on, Boon.
Coi nào, Boon.
Boon might still be alive if I'd have taken it.
Boon lẽ ra có thể vẫn còn sống nếu tôi bắn.
United families are a boon to your community, even to your nation.
Những gia đình hợp nhất là một nguồn lợi lớn cho cộng đồng bạn, ngay cả cho quốc gia bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.