booze trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ booze trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ booze trong Tiếng Anh.

Từ booze trong Tiếng Anh có các nghĩa là rượu, bữa rượu tuý luý, nhậu nhẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ booze

rượu

noun

I have had this fire inside of me that I can't get rid of with booze or pills.
Em có ngọn lửa bùng cháy trong mình mà em không thể thoát được bằng thuốc hay rượu.

bữa rượu tuý luý

verb

nhậu nhẹt

verb

Xem thêm ví dụ

You can hold your booze.
Đô cao đấy.
He's a booze-guzzling old cutthroat, and he's latched onto me as his buddy-buddy.
Hắn là một tên sát nhân say xỉn, và hắn bám theo tôi như hai người bạn thân thiết.
It's a place he referred to as Bolshoi Booze.
Một nơi hắn gọi là " Bolshoi Booze. "
I'm testing you for booze, drugs and G.H.B.
Tôi sẽ xét nghiệm cô về rượu, thuốc và GHB.
We'll invent bullshit drink names for the booze and keep it off the menu.
Ta sẽ nghĩ vài cái tên đồ uống lổn nhàm cho rượu và giấu nó khỏi menu.
Booze and girls equals...
Rượu và gái...
I have had this fire inside of me that I can't get rid of with booze or pills.
Em có ngọn lửa bùng cháy trong mình mà em không thể thoát được bằng thuốc hay rượu.
There was booze...
rượu chè.
But Diamond Jim, he was a legend during the Manhattan bootleg wars because his place had been raided so many times but never found any booze.
Nhưng Diamond Jim, ông ta là một huyền thoại... trong thời kỳ chiến tranh buôn lậu Manhattan. Vì tiệm của ông ta đã bị đột kích rất nhiều lần... nhưng chẳng ai tìm thấy chai rượu nào cả.
I can't calm down without booze
Tôi ko thể bình tĩnh lại mà ko có rượu.
Booze we don't need.
Chúng tôi không uống rượu.
Pricey booze is always good.
Đắt thì là rượu tốt.
Leave the booze and go.
Để lại rượu và ra ngoài.
In 2004, Booz Allen Hamilton selected Dartmouth College as a model of institutional endurance "whose record of endurance has had implications and benefits for all American organizations, both academic and commercial," citing Trustees of Dartmouth College v. Woodward and Dartmouth's successful self-reinvention in the late 19th century.
Vào năm 2004, Booz Allen Hamilton đề cao Trường Đại học Dartmouth và xem nó như là hình mẫu về sự tồn tại bền vững, "cơ sở giáo dục mà lịch sử tồn tại bền vững của nó đã mang lại những hệ quả và những lợi ích cho tất cả các định chế khác của Hoa Kỳ, dù là trong lĩnh vực học thuật hay thương mại," (có ý nói đến vụ kiện giữa Hội đồng Quản trị Trường Đại học Dartmouth và Woodward và việc tự cải tổ một cách thành công của Dartmouth vào cuối những năm 1800.
Booze doesn't affect me.
Rượu không hề hấn gì với tôi.
Me and Carl were loaded on downs, acid, booze when this happened.
Tôi và Carl đang phê rượu và ma túy khi chuyện đó xảy ra
That's how they ran the booze back and forth.
Đó là cách họ luân chuyển rượu lậu.
Keith Oliver, a consultant at Booz Allen Hamilton, is credited with the term's invention after using it in an interview for the Financial Times in 1982.
Keith Oliver, một nhà tư vấn tại Booz Allen Hamilton, được ghi nhận với điều khoản phát minh sau khi sử dụng nó trong buổi phỏng vấn với Financial Times vào năm 1982.
We're only bringing in a shipment of booze.
Chuyến rượu lậu tối nay
Go away, I smell booze.
Tránh ra, trên người có mùi rượu.
I'm pretty sure we got to go that way to find the booze.
Em dám chắc là nếu đi đường đó thì ta sẽ được một bữa say sưa đấy.
Where's my booze?
Rượu của tôi đâu?
I was just researching cheap booze for Thea's club.
Tôi chỉ đang tìm kiếm rượu giá rẻ cho clb của Thea thôi mà.
Looks like she went through all the booze.
Có vẻ bà ấy đã hết nước uống.
If you're looking for booze, you're in the wrong office.
♪ ♪ Nếu cô đi tìm bia, thì cô đã tìm nhầm phòng rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ booze trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.