borrower trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ borrower trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borrower trong Tiếng Anh.

Từ borrower trong Tiếng Anh có các nghĩa là người đi mượn, người đi vay, đường sá đường đi con đường cuộc hành trình hướng đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ borrower

người đi mượn

noun

người đi vay

noun

For those who borrow , this is similar to getting an interest-free loan .
Đối với người đi vay , điều này giống như vay không lãi suất .

đường sá đường đi con đường cuộc hành trình hướng đi

noun

Xem thêm ví dụ

5 In some countries, such budgeting might mean having to resist the urge to borrow at high interest for unnecessary purchases.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
If he was in business and needed to borrow money, he had to swear to the money-lender in the name of the gods. . . .
Nếu người ấy làm ăn và cần mượn một số tiền, chủ nợ buộc người ấy phải nhân danh các thần mà thề thốt...
I've been borrowing increasing amounts ever since you lent me $ 40 a year ago.
Tôi đã bắt đầu mượn số tiền tăng dần lên kể từ khi cậu cho tôi vay 40 $ một năm trước.
The Mac operating system Apple first unveiled in February , OS X Mountain Lion , borrows some features from Apple 's mobile products .
Hệ điều hành Mac mà Apple công bố lần đầu tiên hồi tháng Hai , OS X Mountain Lion , vay mượn một số tính năng từ các sản phẩm di động của Apple .
Lil borrowed them and took them home that day and eagerly read them.
Hôm ấy Lil mượn bộ sách đem về đọc ngấu nghiến.
Ho Chi Minh City, Vietnam - More than 10 years ago, Le Thanh Nhan, then a student at the University of Economics in Ho Chi Minh City, often had to rush to the school library to borrow the latest CD-ROMs that contained updated data from the World Bank.
10 năm trước đây, ông Lê Thành Nhân, khi đó còn là sinh viên trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, thường phải đến thư viện trường mượn các đĩa CD-ROM để tìm hiểu thông tin cập nhật của Ngân hàng Thế giới.
Critics thus claim that Moses merely borrowed his laws from Hammurabi’s code.
Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se.
Even businesses that meet requirements but are operating in the sectors that are not encouraged to access bank loans cannot borrow at lower interest rates , added Binh .
Ngay cả khi các doanh nghiệp đáp ứng được các yêu cầu nhưng hoạt động trong lĩnh vực không được ưu tiên tiếp cận vốn Ngân hàng thì không thể vay tại mức lãi suất thấp hơn " .
Of more interest is the large collection of paintings "borrowed" from the Hermitage by Grand Duke Romanov to decorate his palace in exile in Tashkent, and never returned.
Được quan tâm nhiều hơn là bộ sưu tập lớn các bức tranh "mượn" từ Hermitage bởi Grand Duke Romanov để trang trí cung điện của ông lưu vong tại Tashkent, và không bao giờ trở lại.
One day when he had a rendezvous with a duchess, he even tried to borrow it from Athos.
Một hôm Porthos có một cuộc hẹn hò với một nữ Quận chúa, chàng cố thử mượn thanh gươm ấy của Athos.
The earliest 4X games borrowed ideas from board games and 1970s text-based computer games.
Những game 4X thời kỳ sơ khai thường vay mượn ý tưởng từ các bộ cờ board game và những game dạng chữ trong thập niên 1970.
The fifth recommendation, is to have a comprehensive framework for local borrowing.
Khuyến nghị thứ năm là phải hình thành cơ chế tổng thể về vay nợ của chính quyền địa phương.
Did Monica borrow money from you?
Monica đã vay tiền cậu?
Mind if I borrow this for a moment?
Phiền nếu tôi mượn cái này một lát?
Duncan (as cited by Steyn) says that TOC borrows heavily from systems dynamics developed by Forrester in the 1950s and from statistical process control which dates back to World War II.
Duncan (được trích dẫn bởi Steyn) nói rằng TOC vay mượn rất nhiều từ động lực học hệ thống do Forrester phát triển vào những năm 1950 và từ kiểm soát quy trình thống kê có từ Thế chiến II.
Can I borrow your mobile, mate?
Tôi mượn điện thoại của ông, được chứ?
And they need to borrow from my trust fund.
Họ cần mượn quỹ ủy thác của em.
I can borrow soldiers from my friend Yin Po
Tôi có thể mượn quân từ Ân Phá, bạn tôi
Can I borrow this?
Mình mượn nhé?
But the side ladder was not the only strange feature of the place, borrowed from the chaplain's former sea- farings.
Tuy nhiên, các bậc thang bên là không chỉ có tính năng kỳ lạ của nơi này, vay mượn từ của giáo sĩ biển farings cũ.
" I will go borrow a measure of someone , while you dig the hole . "
" Tôi sẽ đi mượn cái đấu của ai đó , trong khi đó anh đào lỗ đi nhé . "
I want to borrow Calpurnia for a while.""
Em muốn mượn Calpurnia một lát.”
Barack Obama, President Obama, is there on borrowed time, just waiting for the Senate to spring into action.
Barack Obama, Tổng thống Obama, hiện bây giờ cũng còn phải chờ đợi, cho Thượng Viện hành động.
But I'm borrowing your car.
Nhưng em mượn tạm xe anh vậy.
The default voicebank "Defoko" (Uta Utane) borrows her voice from the software AquesTalk, specifically the voice "AquesTalk Female-1" produced by A-quest.
Voicebank mặc định "Defoko" (Uta Utane) vay mượn giọng nói của cô từ phần mềm AquesTalk, đặc biệt là giọng nói "AquesTalk Female-1" được sản xuất bởi A-quest.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borrower trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.