bosom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bosom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bosom trong Tiếng Anh.
Từ bosom trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngực, lòng, mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bosom
ngựcnoun Touch her intimately through our mouths and our bosoms and our wombs. Chạm vào người chị ấy thông qua miệng, ngực và bụng của chúng con. |
lòngnoun Like lambs shall they still in my bosom be borne. Ta sẽ ôm họ vào lòng ta giống như chiên con. |
mặtnoun Then let us put our shoulders to work and free those ships from the bosom of Greece. Thế thì hãy để chúng ta... cùng kề vai và giải phóng những chiếc thuyền kia khỏi mặt nước Hy Lạp. |
Xem thêm ví dụ
* Oliver Cowdery describes these events thus: “These were days never to be forgotten—to sit under the sound of a voice dictated by the inspiration of heaven, awakened the utmost gratitude of this bosom! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
This insignificant episode made twenty-year-old Betsy and ten-year-old Gray bosom friends. Câu chuyện nhỏ ấy đã làm cậu bé Grây mười tuổi và chị Bét-xi hai mươi tuổi trở nên thân thiết. |
As you are sensitive to the promptings of the Spirit, one of two things will certainly occur at the appropriate time: either the stupor of thought will come, indicating an improper choice, or the peace or the burning in the bosom will be felt, confirming that your choice was correct. Khi các anh chị em bén nhạy với những thúc giục của Thánh Linh thì một trong hai điều chắc chắn sẽ xảy ra vào lúc thích hợp: hoặc là tâm trí như tê dại sẽ đến, cho thấy đó là một sự chọn lựa không thích đúng, hoặc sẽ cảm thấy bình an hay hừng hực trong lòng mà xác nhận rằng sự chọn lựa của các anh chị em là đúng. |
Even my bosom. Thậm chí cả bộ ngực cũng thế nữa. |
They had not understood that the burning of the bosom is not related to caloric heat but rather to an intensity of feeling—the peace to the mind and feelings to the heart mentioned earlier. Họ đã không hiểu rằng cảm giác hừng hực trong tâm can không liên quan gì đến nhiệt độ trong người, mà thay vì thế là cường độ của cảm giác—sự bình an trong tâm trí và những cảm nghĩ trong lòng mà đã được đề cập trước đây. |
30 And were it possible that man could number the particles of the earth, yea, millions of aearths like this, it would not be a beginning to the number of thy bcreations; and thy curtains are stretched out still; and yet thou art there, and thy bosom is there; and also thou art just; thou art merciful and kind forever; 30 Và nếu loài người có thể đếm được hết những phần nhỏ của trái đất, phải, ahàng triệu trái đất giống như trái đất này, thì điều đó cũng chưa có thể gọi là bước đầu cho con số của bnhững vật sáng tạo của Ngài; và các bức màn của Ngài vẫn còn trải ra; và Ngài vẫn còn đó, và lòng Ngài vẫn ở đó; và Ngài vẫn công bình; Ngài vẫn thương xót và nhân từ mãi mãi; |
Why everybody all must with me to beg? Mercy for bosom people is it is nothing evil to move is... Ngay cả như một kẻ ăn xin, tôi muốn là Gangnam của kẻ ăn xin. |
You have generously offered your bosom... to this relentless screwer Ngài đã hào phóng tặng bộ ngực cho... kẻ sàm sỡ sinh viên không thương xót này. |
It is the shepherd, however, who would have to bend over, reach out and pick up the lamb, and place it in the security of his bosom. Tuy nhiên, chính người chăn phải cúi xuống bế chiên con và đặt nó vào nơi an toàn trong lòng mình. |
Didn't he teach you - A friend is man's greatest bosom? Thế hắn có dạy cậu: một người bạn là bộ ngực lớn nhất của con người không? |
Oliver Cowdery described the marvelous experience of serving as the Prophet’s scribe: “These were days never to be forgotten—to sit under the sound of a voice dictated by the inspiration of heaven, awakened the utmost gratitude of this bosom! Oliver Cowdery mô tả kinh nghiệm kỳ diệu của việc phục vụ với tư cách là người ghi chép của Vị Tiên Tri: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tinh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
Do not hurry yourself in your spirit to become offended, for the taking of offense is what rests in the bosom of the stupid ones.” Chớ vội giận; vì sự giận ở trong lòng kẻ ngu-muội” (Truyền-đạo 7:8, 9). |
A Bible proverb says: “Can a man rake together fire into his bosom and yet his very garments not be burned?”—Proverbs 6:27. Một câu châm ngôn trong Kinh Thánh nói: “Há có người nào để lửa trong lòng mình, mà áo người lại chẳng bị cháy sao?”—Châm-ngôn 6:27. |
13 Even those things which were from the beginning before the world was, which were ordained of the Father, through his Only Begotten Son, who was in the bosom of the Father, even from the abeginning; 13 Ngay cả những sự việc mà đã xảy ra từ lúc khởi đầu trước khi có thế gian, những sự việc được Đức Chúa Cha thiết lập, qua Con Độc Sinh của Ngài, là Đấng trong lòng của Đức Chúa Cha từ lúc akhởi đầu; |
Touch her intimately through our mouths and our bosoms and our wombs. Chạm vào người chị ấy thông qua miệng, ngực và bụng của chúng con. |
So why should you, my son, be in an ecstasy with a strange woman or embrace the bosom of a foreign woman?” —Proverbs 5:18-20. Hỡi con, lẽ nào con mê-mệt người dâm-phụ, và nâng-niu lòng của người ngoại?”—Châm-ngôn 5:18-20. |
10 Jesus Christ, the one “who is in the bosom position with the Father,” is another outstanding example worthy of imitation. 10 Giê-su Christ, đấng “ở trong lòng Cha” là một gương mẫu nổi bật khác đáng để bắt chước (Giăng 1:18). |
How does the little lamb come to be in the shepherd’s “bosom” —the folds of his upper garment? Chiên con được nằm trong “lòng”—tức phần thân áo trước—của người chăn như thế nào? |
with her sham heat, and her bosom probably plumped with gel, so moves me với nhiệt giả của cô, và bộ ngực có lẽ đầy đặn với gel, vì thế kích động tôi |
And they will bring your sons in the bosom, and upon the shoulder they will carry your own daughters.” Bấy giờ chúng sẽ bồng các con trai ngươi, vác các con gái ngươi trên vai mà đến”. |
69 And Enoch and all his people awalked with God, and he dwelt in the midst of Zion; and it came to pass that Zion was not, for God received it up into his own bosom; and from thence went forth the saying, Zion is Fled. 69 Và Hê Nóc cùng tất cả dân ông abước đi với Thượng Đế, và Ngài ngự giữa Si Ôn; và chuyện rằng Si Ôn không còn nữa, vì Thượng Đế đã nhận nó vào lòng Ngài; và từ đó người ta nói rằng: Si Ôn đã Qua Đi. |
“It was from him that I learned that the wife of my bosom might be secured to me for time and all eternity; and that the refined sympathies and affections which endeared us to each other emanated from the fountain of divine eternal love. “Chính là từ vị tiên tri mà tôi đã học biết được rằng người vợ của lòng tôi có thể được gắn bó với tôi cho thời tại thế lẫn suốt thời vĩnh cửu, và rằng những sự thông cảm tế nhị và tình cảm của chúng tôi đối với nhau xuất phát từ nguồn gốc của tình yêu vĩnh cửu thiêng liêng. |
63 And the Lord said unto Enoch: Then shalt thou and all thy acity meet them there, and we will breceive them into our bosom, and they shall see us; and we will fall upon their necks, and they shall fall upon our necks, and we will kiss each other; 63 Và Chúa phán với Hê Nóc rằng: Lúc ấy ngươi và tất cả athành phố ngươi sẽ gặp họ tại đó, và chúng ta sẽ tiếp nhận họ vào lòng chúng ta, và họ sẽ trông thấy chúng ta; rồi chúng ta sẽ ôm cổ họ và họ sẽ ôm cổ chúng ta, và chúng ta sẽ hôn nhau; |
He fights as you sing prick- song -- keeps time, distance, and proportion; rests me his minim rest, one, two, and the third in your bosom: the very butcher of a silk button, a duellist, a duellist; a gentleman of the very first house, -- of the first and second cause: ah, the immortal passado! the punto reverso! the hay. Ông chiến đấu như bạn hát ca khúc chích - giữ thời gian, khoảng cách, và tỷ lệ; thuộc về tôi giọt phần còn lại, một trong hai, và thứ ba trong lòng của bạn: người bán thịt của một nút lụa, một người tranh luận, một người tranh luận, một quý ông ngôi nhà đầu tiên, nguyên nhân đầu tiên và thứ hai: ah, Passado bất tử! reverso Punto! hay. |
‘Do Not Rake Fire Into Your Bosom’ ‘Chớ để lửa trong lòng mình’ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bosom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bosom
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.