bossy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bossy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bossy trong Tiếng Anh.

Từ bossy trong Tiếng Anh có các nghĩa là có bướu lồi ra, hách dịch, hống hách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bossy

có bướu lồi ra

adjective

hách dịch

adjective

I get to be bossy today, because I am the boss of a multi-billion dollar corporation.
Em phải hách dịch hôm nay vì em là sếp của nhiều công ty tỉ đô.

hống hách

adjective

Tears conquer the face of the bossy head nurse .
Nước mắt ướt đẫm khuôn mặt người y tá trưởng hống hách .

Xem thêm ví dụ

She can be very bossy in the beginning of the series, but has a caring and enthusiastic side to educate Fine and Rein to become more proper and decent princesses.
Bà có phần hơi hống hách ở phần đầu, nhưng một mặt lại chu đáo và nhiệt tình để giáo dục Fine và Rein trở thành những nàng công chúa trưởng thành và chính chắn hơn.
His hands were not yet strong enough to milk a hard milker, but he could milk Blossom and Bossy.
Bàn tay cậu chưa đủ sức để vắt sữa một con bò khó vắt nhưng cậu có thể vắt sữa Blossom và Bossy.
Courteney Cox as Monica Geller: The mother hen of the group and a chef, known for her perfectionist, bossy, competitive, and obsessive-compulsive nature.
Courteney Cox trong vai Monica Geller, được xem là "người mẹ" của nhóm và là một đầu bếp, cô được biết đến bởi tính cầu toàn, hách dịch, cạnh tranh và bị ám ảnh cưỡng chế.
Never be bossy or tyrannical in exercising headship, but manifest humility.
Đừng bao giờ tỏ ra hống hách hay độc tài khi đảm trách quyền làm đầu, nhưng hãy khiêm nhường.
I get to be bossy today, because I am the boss of a multi-billion dollar corporation.
Em phải hách dịch hôm nay vì em là sếp của nhiều công ty tỉ đô.
You're bossy.
Bạn thật hống hách.
It's just that we judge them through a different lens, and a lot of the character traits that you must exhibit to perform at work, to get results, to lead, are ones that we think, in a man, he's a boss, and in a woman, she's bossy.
Đó chỉ là chúng ta đánh giá qua một lăng kính khác, nhiều tính cách bạn phải thể hiện ở nơi làm việc, để đạt được kết quả, để lãnh đạo, tính cách ấy nếu thuộc về một người đàn ông, anh ta là xếp, nếu tính cách đó thuộc về một phụ nữ, cô ta là người thích sai khiến/bossy.
Then I put a little heart in the corner so I wouldn't seem too bossy.
Rồi em vẽ 1 cái trái tim ở góc, vì không muốn lên giọng như xếp.
Are you always this bossy?
Bạn có phải là luôn luôn bossy này?
What do you think, bossy and domineering?
Cô nghĩ sao, đồ hống hách và bạo ngược?
Think of the other person as being " unskilled " rather than being " intimidating " , " bossy " or " aggressive " .
Hãy nghĩ rằng người khác " tầm thường " chớ không phải là " đe doạ " , " hách dịch " hay " hung hăng " .
Their natural wariness, while valuable in a herding dog which might need to alert their shepherd of strange animals or people, combined with their herding bossiness, can lead to shyness or aggression in even the most friendly puppy if not properly managed.
Sự cảnh giác tự nhiên của nó, trong khi một con chó chăn gia súc có thể cần phải cảnh báo người chăn cừu của họ về động vật hoặc người lạ, kết hợp với sự hống hách của nó, có thể dẫn đến sự nhút nhát hoặc hung hăng ngay cả những chú cún thân thiện nhất nếu không được quản lý đúng cách.
You're bossy and stuff.
Cô đang căm ghét và kinh bỉ.
You're so bossy.
Anh đúng là đồ hách dịch.
But if a little girl leads, she's bossy.
Nhưng nếu là một bé gái, cô ta là kẻ thích điều khiển người khác.
And don't get bossy!
Và đừng ra vẻ kể cả.
And so next time you all see someone call a little girl "bossy," you walk right up to that person, big smile, and you say, "That little girl's not bossy.
Lần tới nếu các bạn thấy ai đó gọi một cô bé là bossy bạn hãy bước ngay tới trước mặt người đó, cười thật niềm nở, và nói "Cô bé này không phải bossy.
A little bossy, yeah.
Hơi hống hách.
With Bossi, Borges learned the art of woodcutting and the aesthetics of expressionism.
Với Bossi, Borges đã học nghệ thuật khắc gỗ và tính thẩm mỹ của chủ nghĩa biểu hiện.
Maybe, is that, bossy, older sister thing you've got-
Có thể, là... chị gái của em -
Hermione Granger, the daughter of an all-Muggle family, is a bossy girl who has apparently memorised most of the textbooks before the start of term.
Hermione Granger, con gái của một gia đình người Muggle, là một cô bé thích chỉ huy, ghi nhớ gần hết những lí thuyết trong sách giáo khoa trước khi bắt đầu kì học.
She's bossy.
She's bossy.
When I was eight, I was confused about being called " bossy " because I wanted to direct the plays that we would put on for our parents.
Khi tôi 8 tuổi, tôi đã rất bối rối khi bị gọi là " hách dịch " vì tôi muốn chỉ đạo những vở kịch mà bố mẹ của chúng tôi sẽ xem.
Seeing my bossy wife at school and at home...
Gặp cô vợ đanh đá ở trường, rồi ở nhà....
Except for, there's only one hen- - a very bossy hen.
Ngoại trừ, chỉ có một con gà duy nhất- - một con rất dữ dằn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bossy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.