boss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boss trong Tiếng Anh.

Từ boss trong Tiếng Anh có các nghĩa là ông chủ, chủ, thủ trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boss

ông chủ

adjective (supervisor)

It was pretty ballsy of you to stand up to the boss like that.
Bạn thật táo bạo khi đứng lên trước ông chủ như thế.

chủ

noun

It was pretty ballsy of you to stand up to the boss like that.
Bạn thật táo bạo khi đứng lên trước ông chủ như thế.

thủ trưởng

noun (supervisor)

Your boss must be well-connected.
Thủ trưởng anh chắc là quen rất lớn.

Xem thêm ví dụ

Can we keep him, boss?
Chúng ta có thể giữ nó lại không đại ca?
When she campaigned during her husband's 2000 run for United States House of Representatives, her boss at the University of Chicago asked if there was any single thing about campaigning that she enjoyed; after some thought, she replied that visiting so many living rooms had given her some new decorating ideas.
Khi đang vận động cho chồng vào Hạ viện (năm 2000), thượng cấp của Michelle ở Đại học Chicago hỏi điều gì khiến bà thích nhất trong công việc này, sau một phút suy nghĩ bà trả lời rằng chính là nhờ có cơ hội vào quá nhiều phòng khách mà bà nảy sinh các ý tưởng mới về trang trí nội thất.
That's your boss, El Jefe.
Đây là sếp của cậu, El Jefe.
Soon, Tim learns that the baby can talk like an adult, and he introduces himself as "The Boss".
Ngay sau đó, Tim vô tình biết được đứa bé có thể nói chuyện như một người lớn và nó tự giới thiệu mình là 'Sếp' (the Boss).
I thought it was your boss.
Cái này là bật lửa của tôi.
I know it's lame, but I got these tickets from my boss..
Có vẻ khập khiễng nhưng anh đã phải xin nó từ ông chủ
Boss, what that man do to you?
Sếp, hắn làm gì ông?
He's the boss of the Gambino Family.
Hắn là sếp sòng của băng Gambino.
I'll tell the boss.
Tôi sẽ nói với sếp.
I got no problem with killing, Boss.
Tôi không ngại giết người, Boss.
Boss will get you promoted for sure.
Sếp sẽ sớm cho cô lên chức thôi.
-There, I can see Manuela, boss.
Có, em thấy Manuela rồi đại ca.
That program called " Undercover Boss ".
Chương trình đó được gọi là " Undercover Boss ".
You owe my boss money.
Mày còn thiếu tiền ông chủ tao mày còn thiếu tiền ông chủ tao.
However, in the late 1980s, "during the era of high-top fades, and parachute pants, producer Teddy Riley and label boss Andre Harrell successfully fused and marketed the two sounds in a sexy, exclamatory music that critics termed new jack swing.
Tuy nhiên, vào cuối những năm 1980, "trong thời kỳ đỉnh cao và quần lót dù, nhà sản xuất Teddy Riley và ông chủ của hãng đĩa Andre Harrell đã thành công trong việc hợp nhất và tiếp thị hai âm thanh này trong một âm thanh gợi cảm gợi lên, mà các nhà phê bình gọi là swing mới. gây ra một cuộc cách mạng. "
Other characters, such as the Millennium Earl, Lenalee Lee, and Komui Lee, are based on real people whom Hoshino has not specifically identified; some are well-known scientists, and Komui is based on Hoshino's boss.
Các nhân vật khác, như là Millennium Earl, Lenalee Lee, và Komui Lee, đều dựa theo khuôn mẫu người thật nhưng Hoshino không xác định cụ thể họ là những ai; một số là các nhà khoa học nổi tiếng, số khác ví dụ như Komui thì lại lấy từ hình tượng sếp của Hoshino.
At first his bosses tried to persuade him not to marry a foreigner, but he persisted.
Lúc đầu KGB đã cố gắng thuyết phục ông không kết hôn với người nước ngoài, nhưng ông ta vẫn kiên trì.
However, the film underperformed, debuting at number five with $9 million, behind The Fate of the Furious, How to Be a Latin Lover, Baahubali 2: The Conclusion and The Boss Baby.
Tuy nhiên, doanh thu của phim không được như mong đợi với 9 triệu USD ra mắt và xếp vị trí thứ năm, sau Fast & Furious 8, How to Be a Latin Lover, Baahubali 2: The Conclusion và Nhóc trùm.
We busted our backs diggin'this stuff out, boss.
Chúng ta đã còng lưng đào cái thứ này ra, sếp.
The foundation would not have been there, and people would have devised many clever ways to undermine the boss.
Nền móng sẽ không thể có được, và mọi người có thể nghĩ ra nhiều cách khôn khéo để phá hoại người đề xuất.
"Lee Clark: Bury agree deal for Kilmarnock boss to join".
Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017. ^ “Lee Clark: Bury agree deal for Kilmarnock boss to join”.
But as soon as I get to a place of real quiet, I realize that it's only by going there that I'll have anything fresh or creative or joyful to share with my wife or bosses or friends.
Nhưng ngay khi tôi đến nơi thực sự yên tĩnh, tôi nhận ra rằng, nhờ đến đó mà tôi có những điều mới mẻ, sáng tạo và thú vị để chia sẻ với vợ, ông chủ bạn bè.
I'm the boss, right?
Tao là đại ca, đúng không?
"Mark Warburton: Nottingham Forest appoint former Rangers boss as manager".
Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2017. ^ “Mark Warburton: Nottingham Forest appoint former Rangers boss as manager”.
Where we going, boss?
Đi đâu vậy?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.