bosco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bosco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bosco trong Tiếng Ý.

Từ bosco trong Tiếng Ý có các nghĩa là rừng, lâm, Rừng gỗ, rừng gỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bosco

rừng

noun (Un'area piena di alberi, più grande di un boschetto e più piccola di una foresta.)

Solo un idiota viaggerebbe solo per questi boschi.
Chỉ có thằng ngu mới đi qua khu rừng này một mình.

lâm

noun

Ma ho prestato sacro giuramento nel bosco degli dei.
Nhưng thần đã lập lời thề thiêng tại Thần Lâm.

Rừng gỗ

noun

rừng gỗ

noun

Xem thêm ví dụ

Per molti, il bosco vicino alla fattoria della famiglia Smith nello Stato di New York è soltanto bello e tranquillo.
Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh.
semplicemente in mezzo al bosco. "
Ngay giữa khu rừng.
Gli elfi silvani di bosco Atro non sono come gli altri loro consanguineri.
Người Elf rừng Mirkwood không giống dòng dõi của họ.
Anche se andate a passeggio per i boschi, c'è un ́azienda che ha prodotto la macchina che vi ha portato fino ai margini del bosco; c'è un ́azienda che ha prodotto le scarpe che avete per proteggervi dal terreno del bosco.
Kể cả nếu bạn có đi dạo trong một khu rừng thì sẽ có một công ty sản xuất ra chiếc xe để bạn lái đến bìa rừng, một công ty sản xuất ra đôi giày cho bạn đi để bảo vệ mình khỏi mặt đất trong rừng.
6 Mi sono fatto vasche d’acqua per irrigare un bosco* di alberi rigogliosi.
6 Ta xây cho mình hồ nước để tưới rừng cây xanh tươi.
Quei vigliacchi la trascinarono in un bosco vicino e le spararono.
Bọn hèn hạ đó lôi em vào khu rừng gần đó rồi bắn em.
Quando aveva solo quattordici anni, questo coraggioso ragazzo entrò in un bosco che più tardi sarebbe stato chiamato sacro, e ricevette una risposta alla sua sincera preghiera.
Khi mới lên 14 tuổi, người thiếu niên can đảm này đã bước vào khu rừng mà về sau được gọi là thiêng liêng, và tiếp nhận sự đáp ứng cho lời cầu nguyện thành thực của ông.
C'è stato un tempo... in cui Saruman camminava nel mio bosco.
Đã có một thời... khi Saruman đi dạo trong khu rừng của ta.
Dopo averci frustati ci dissero di rivestirci e di seguire un sentiero nel bosco senza voltarci indietro.
Sau khi đánh đập chúng tôi, bọn chúng bảo chúng tôi mặc quần áo vào, đi theo con đường mòn trong rừng và không được nhìn lại.
Tu aiuti quelli del bosco, vero?
Cô giúp đỡ những người trong rừng đúng không?
Chiedo scusa, agente Bosco. " Blasco. "
Thứ lỗi, Đặc Vụ, Bosco. " Blasco. "
# Il bosco e'fatto da alberi e gli alberi formano il bosco #
Rừng chỉ là cây, cây chỉ là gỗ.
Secondo, il mio cuore batte per la conoscenza che un giovane ragazzo, appena quattordicenne, andò in un bosco e grazie a una semplice e umile preghiera i cieli si aprirono e Dio e Cristo gli apparvero e gli angeli con loro.
Thứ nhì, trái tim tôi đập rộn ràng với sự hiểu biết rằng một thiếu niên, chỉ 14 tuổi, đã đi vào khu rừng và từ một lời cầu nguyện giản dị, khiêm nhường, các tầng trời đã mở ra, Thượng Đế và Đấng Ky Tô hiện đến, và các thiên sứ đã giáng xuống.
Hai solo bisogno di stare fermo abbastanza a lungo in qualche luogo attraente nel bosco che tutti i suoi abitanti possono si esibiscono a voi di volta in volta.
Bạn chỉ cần ngồi yên đủ lâu trong một số vị trí hấp dẫn trong rừng mà tất cả các cư dân có thể biểu hiện bản thân để bạn lần lượt.
Bosco Sacro
Khu Rừng Thiêng Liêng
Se fosse stato tedesco avrei alzato le braccia e i miei compagni sarebbero rimasti nascosti nel bosco.
Nếu người ấy là dân Đức, tôi sẽ giơ hai tay lên trời, các bạn sẽ vẫn ẩn nấp trong khu rừng nhỏ.
C'era anche lui, quella notte nel bosco.
Anh ấy đã ở đó vào cái đêm ở trong rừng.
Poi andava nel «bosco» e si inginocchiava in preghiera.
Rồi ông đi vào “khu rừng nhỏ” và quỳ xuống cầu nguyện.
Ciò, come Don Bosco insegnava, si può raggiungere tramite tutto ciò che promuove la crescita del ragazzo.
Hiến luật nêu rõ: "Bắt nguồn từ Don Bosco là cả một phong trào rộng lớn của những người hoạt động nhằm cứu rỗi giới trẻ, dưới những hình thức khác nhau".
Ho visto i mattoni in mezzo al bosco di quercia lì.
Tôi đã thấy những viên gạch trong bối cảnh lùm cây sồi có.
# Nel bosco per vendere un amico... #
ĐI vào rừng để bán một người bạn...
Nel bosco del centro sportivo è stato ricavato un sentiero, il quale si sviluppa per circa 1.200 metri ed è utilizzato durante la stagione sia per la preparazione fisica (attraverso corsa e bicicletta), sia per il recupero di calciatori infortunati.
Lối đi là một con đường chạy qua khu rừng dài 1200 m ở các độ cao khác nhau được sử dụng trong suốt mùa giải để tập thể lực cho các cầu thủ (chạy và đạp xe) và phục hồi những cầu thủ bị chấn thương.
TROVATO nel bosco un favo da cui colava il miele, un soldato israelita, stremato, vi intinse il bastone che teneva in mano e ne mangiò un po’.
TÌNH CỜ tìm thấy một tảng ong đang nhỏ giọt trong rừng, một chiến binh kiệt sức người Y-sơ-ra-ên đã dùng gậy mình chấm vào tàng mật ong và ăn một ít.
L’incontro di Joseph Smith nel bosco fu l’inizio del percorso che lo avrebbe visto diventare profeta e realizzare la Restaurazione.
Cuộc giao tiếp của Joseph Smith trong khu rừng đã đặt ông trên con đường trở thành vị tiên tri và một sự phục hồi.
Quanto dista il luogo del rapimento da questo bosco?
Bao xa từ chỗ bắt cóc đến rừng?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bosco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.