fitto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fitto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fitto trong Tiếng Ý.

Từ fitto trong Tiếng Ý có các nghĩa là rậm, mau, chính giữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fitto

rậm

adjective

Da oltre 100 iarde in un bosco fitto?
Từ hàng trăm thước trong khu rừng rậm?

mau

adjective adverb

chính giữa

adjective

Xem thêm ví dụ

Moore scrisse delle sceneggiature molto dettagliate per il successivo lavoro di Gibbons; lo script per il primo numero, ad esempio, era composto da «101 pagine scritte in modo molto fitto senza spazi tra le singole vignette o addirittura tra le pagine».
Kịch bản của Moore được viết rất chi tiết để Gibbons minh họa, họa sĩ nhớ lại: "kịch bản cho tập đầu tiên của Watchmen theo tôi là có chừng 101 trang đánh máy cách dòng đơn, giữa các phần mô tả của từng hình vẽ không hề có khoảng trống, hay, đến cả giữa các phần mô tả của hai trang vẽ cũng không có khoảng trống".
E si ottiene questo fitto tessuto umano, in cui siamo tutti collegati.
Và thế là bạn có được tấm vải rộng lớn của nhân loại mà chúng ta đều nằm trong đó.
D'estate, invece, diviene meno fitto e di colore più scuro, quasi grigio-ardesia.
Trong mùa hè, nó trở nên ngắn và sẫm màu hơn, gần như đá phiến-màu xám.
Per me, una foresta è un posto così fitto di alberi che è impossibile entrarci.
Đối với tôi, rừng là nơi cây cối rậm rạp tới nỗi bạn không thể đi vào được.
diventò visibile a motivo della sua altezza e del suo fitto fogliame.
Ai cũng nhìn thấy vì thân nó cao, cành lá sum suê.
Da oltre 100 iarde in un bosco fitto?
Từ hàng trăm thước trong khu rừng rậm?
Quindi pensate: per la maggior parte della vita, vivete fuori dalla vostra esistenza qui nel mezzo della catena delle esperienze umane dove tutto è normale, rassicurante e regolare, ma il fallimento vi catapulta brutalmente al di fuori da questo mondo nel buio più fitto della frustrazione.
Hãy nghĩ về nó như thế này: Trong suốt cuộc đời, bạn sống vì mình ở giữa chuỗi sự kiện của loài người nơi mọi thứ bình thường yên ổn và thường xuyên, nhưng thất bại đột ngột đẩy bạn ra khỏi đây vào bóng tối mù mịt của thất vọng.
La gente vuole essere governata e il presidente della Repubblica intrattiene un fitto dialogo con il Papa.
Người ta muốn được cai trị và ông tổng thống Cộng hòa sắp thương thảo với Giáo Hoàng.
Con tutta probabilità una delle varie razze di pecore con cui lavoravano i pastori dell’antico Israele era la karakul siriana, caratterizzata dalla coda grassa e da un fitto vello.
Người chăn cừu vào thời nước Y-sơ-ra-ên xưa hẳn chăn một số loại cừu, trong đó có giống cừu Syria (karakul), đuôi mập và lông dày.
Da entrambi i lati il buio era così fitto che Harry pensò che il sentiero fosse fiancheggiato da folti alberi.
Hai bên đường tối đến đến nỗi Harry nghĩ là mình đang đi giữa những hàng cây dày đặc.
I due parlano fitto, ma in modo tranquillo.
Chúng có tiếng kêu khá nhẹ nhàng, yên tĩnh.
Quindi oggi ne parleremo un po' ricordando che c'è un programma molto fitto.
Và vì vậy, tôi sẽ nói một chút về điều đó, tôi nhớ là có rất nhiều việc phải làm trong chương trình ngày hôm nay.
21 Geova disse quindi a Mosè: “Stendi la mano verso i cieli perché sul paese d’Egitto vengano le tenebre, un buio così fitto da essere palpabile”.
21 Sau đó, Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se: “Hãy giơ tay con lên trời để xứ Ai Cập bị tối tăm, một sự tối tăm dày đặc đến nỗi có thể cảm nhận được”.
Altri, pur avendo gravose responsabilità familiari, riescono ogni settimana a ritagliare del tempo nel loro fitto programma per partecipare al ministero.
Tuy bận rộn, những người có trách nhiệm gia đình nặng nề cũng dành thì giờ để tham gia thánh chức mỗi tuần.
Ha fatto questa osservazione: “Questi studenti avrebbero voluto avere più ore per dormire e prendersi cura della propria salute, ma il loro programma così fitto, che includeva la scuola, la famiglia e qualche lavoretto, non lo permetteva loro.
Bà nhận xét: “Các em ước có nhiều thời gian hơn để ngủ và chăm sóc sức khỏe, nhưng không thể được vì thời khóa biểu kín mít—nào là học hành, nào là gia đình và việc làm.
Che riusciva a vedere nulla, in realtà, ma un buio fitto su entrambi i lati.
Cô có thể thấy không có gì, trên thực tế, nhưng một bóng tối dày đặc ở hai bên.
Per alimentare le fonderie, comunque, fu distrutta gran parte del fitto bosco.
Tuy nhiên, ngành công nghiệp luyện đồng này đã ngốn hết nhiều cánh rừng.
I fusti e il fitto fogliame si innalzano fino a 4 metri di altezza.
Thân mía và bộ lá dày cao đến bốn mét.
All'alba o al tramonto possono essere visti mentre si nutrono nel fitto della foresta da soli o in piccoli gruppi.
Vào lúc bình minh hoặc hoàng hôn, chúng ta có thể tìm thấy chúng ăn trong rừng với số lượng nhỏ hoặc từng cá thể đơn lẻ.
Abbiamo un programma molto fitto.
Thời gian chúng ta eo hẹp lắm.
Beh, secondo David Attenborough e altre persone, lo fanno anche gli uccelli. Gli uccelli fra le fronde, dove il fogliame è fitto, il loro richiamo tende ad essere ad alta tonalità, breve e ripetitivo.
Theo David Attenborough và một vài người khác, loài chim cũng có sự thay đổi như vậy, loài chim ở dưới tán cây, nơi mà tán lá dày đặc, tiếng gọi của chúng có xu hướng có cao độ cao, ngắn và hay lặp đi lặp lại.
Il 21 febbraio, nonostante il fitto fuoco contraereo, due aerei kamikaze riuscirono a colpire la Bismark Sea.
Vào ngày 21 tháng 2, bất chấp hàng rào hỏa lực phòng không dày đặc, hai máy bay tấn công cảm tử Kamikaze Nhật Bản vẫn đâm trúng Bismarck Sea.
L'estrazione di gas e petrolio, l'inquinamento portato dai fiumi che nei pressi delle isole hanno il loro estuario (Ems, Weser ed Elba) ed il fitto traffico navale, causano tensioni tra la protezione dell'ambiente selvatico e gli interessi economici della zona.
Tuy nhiên, các mỏ khí thiên nhiên và dầu mỏ vẫn tiếp tục được khoan, quần đảo cũng nằm gần các cửa sông Ems, Weser và Elbe; vì thế giao thông đường thủy cũng tạo ra căng thẳng trong việc bảo đảm cả bảo vệ các loài hoang dã lẫn kinh tế.
Il centro galattico è troppo fitto di stelle.
Tâm thiên hà dày đặc những vì sao.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fitto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.