traccia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ traccia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traccia trong Tiếng Ý.
Từ traccia trong Tiếng Ý có các nghĩa là dàn bài, dấu, dấu vết, Vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ traccia
dàn bàinoun |
dấunoun Eravamo sulle tracce del vecchio da due settimane. Anh biết không, chúng tôi đã theo dấu ông già đó hai tuần nay rồi. |
dấu vếtnoun Ma ora, con il web, lasciamo una traccia. Bơi giờ với Web, chúng ta để lại một dấu vết. |
Vết
Si vedono le tracce del treppiede che ha trascinato per poi piazzarlo qui. Vết trầy mờ nhạt này xảy ra khi hắn kéo giá đỡ đi, rồi dựng nó ở ngay đây. |
Xem thêm ví dụ
Non ha senso cercare le tracce, ok? Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn. |
Da allora si erano perse le sue tracce... Nhưng từ đó thì mất tăm tích luôn. |
Eravamo sulle tracce del vecchio da due settimane. Anh biết không, chúng tôi đã theo dấu ông già đó hai tuần nay rồi. |
Antioco IV chiede tempo per consultare i suoi consiglieri, ma Popilio Lenate traccia un cerchio intorno al re e gli intima di rispondere prima di oltrepassarlo. Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn. |
Geova farà in modo che ogni traccia del sistema religioso della cristianità sia presto spazzata via, come lo sarà tutta “Babilonia la Grande”, l’impero mondiale della falsa religione. — Rivelazione 18:1-24. Đức Giê-hô-va sẽ lo liệu sao cho chẳng bao lâu nữa mọi vết tích của hệ thống tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ bị xóa bỏ hoàn toàn, cả đế quốc tôn giáo giả thế giới gọi là “Ba-by-lôn lớn” cũng vậy.—Khải-huyền 18:1-24. |
Infatti ora sappiamo che il sesso è talmente complicato che dobbiamo riconoscere che la natura non traccia una linea marcata tra maschi e femmine, o tra intersessuali maschili e femminili; siamo noi a tracciare quella linea. Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên. |
La mia speranza è che con il tempo, tenendo traccia momento per momento della felicità delle persone e delle loro esperienze nella vita quotidiana, saremo in grado di scoprire molte cause importanti della felicità, e quindi, alla fine, una conoscenza scientifica della felicità ci aiuterà a creare un futuro non solo più ricco e più sano, ma anche più felice. Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa. |
Nel controllare la distribuzione di frequenza di ogni quinta lettera troverà la traccia che cerca Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra |
Traccia la vostra attività e il vostro sonno. Nó theo dõi các hoạt động và giấc ngủ của bạn. |
Una canzone è solo un mucchio di tracce separate che lavorano insieme. Một bài hát là một tổ hợp |
Bene: adesso ci divideremo in due gruppi e seguiremo le tracce in direzioni diverse. Bây giờ chúng ta chia thành hai nhóm và đi theo hai hướng ngược nhau. |
Non abbiamo trovato tracce nè fuori nè dentro. Chúng con ko tìm được dấu vết vào và ra. |
Ecco qui, cos'è successo dopo, sapete, al corpo piacciono i calchi, è come questa scultura che non è altro che una mia traccia. Đây là, điều đang diễn ra lúc đó, bạn biết đấy... Điều tôi thực sự thích đó là tác phẩm điêu khắc này chỉ đơn thuần là một dấu vết của bản thân tôi. |
Nessuna traccia di White, immagino. Tôi cho là ta không có dấu vết gì của tay White kia. |
senza lasciare traccia. không để lại chứng cứ gì. |
Pipino ha visto nel Palantír una traccia dei piani del nemico. Pippin đã nhìn trong quả cầu 1 thoáng kế hoạch của kẻ thù. |
Sarebbero riusciti a mettere da parte ogni traccia di pregiudizio e accettare come loro fratelli cristiani i gentili appena battezzati? Liệu họ có thể bỏ qua mọi thành kiến và chấp nhận những người dân ngoại mới báp-têm là anh em đồng đạo không? |
No, non vi sto mostrando nessuna immagine, perché i buchi neri non si lasciano dietro utili tracce d'inchiostro, e lo spazio non è colorato, e non vi mostra le curve. Không, tôi không cho bạn xem bất cứ hình ảnh nào, bởi vì hố đen không để lại những dấu vết nào, và không gian không được tô vẽ, để bạn có thể thấy được những đường cong. |
Prenda degli uomini e si metta sulle tracce di quelli che si sono diretti ad est. Anh lấy nửa đại đội đuổi theo những tên đã đi về hướng đông. Vâng, sếp. Bartell. |
Ciò significa rimuovere ogni traccia di peccato e imperfezione, poiché solo quelli che rifletteranno alla perfezione l’immagine di Dio potranno stare conforme al proprio merito dinanzi a lui. Điều này có nghĩa là phải loại bỏ mọi dấu vết của tội lỗi và sự bất toàn, bởi chỉ có những ai hoàn toàn phản chiếu được hình ảnh của Đức Chúa Trời mới có thể xứng đáng đứng trước mặt ngài. |
Pensate, queste scarpe della Nike hanno dei sensori, o il Nike FuelBand traccia i vostri movimenti, il dispendio energetico, il consumo calorico. Bạn nghĩ về, những đôi giày Nike có bộ cảm biến bên trong, hoặc bạn đang sử dụng Nike FuelBand mà về cơ bản là theo dõi chuyển động của bạn, năng lượng của bạn, mức tiêu thụ calo của bạn. |
Ma ora, con il web, lasciamo una traccia. Bơi giờ với Web, chúng ta để lại một dấu vết. |
Dopo la macchia c'e l'asfalto e le tracce spariscono. Mặt đường mòn trở nên cứng như đất nện nên vết bánh xe cũng không còn nữa. |
Tutti i brani sono stati composti da Kristen Anderson-Lopez e Robert Lopez (tracce 1 a 10), Christophe Beck (tracce 11 a 32) e Frode Fjellheim (tracce 11 e 31). Toàn bộ phần nhạc soạn bởi Kristen Anderson-Lopez và Robert Lopez (các bài 1–10) và Christophe Beck (các bài 11–32). |
Piuttosto lo interpreterebbe come una traccia dell’attività umana, e la sua sarebbe una conclusione ragionevole. Thay vì thế, ông sẽ kết luận chúng là chứng cớ cho các hoạt động của con người thời xưa và đây là một kết luận hợp lý. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traccia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới traccia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.