bravissimo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bravissimo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bravissimo trong Tiếng Ý.

Từ bravissimo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cao siêu, siêu quần, siêu phàm, tuyệt luân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bravissimo

cao siêu

siêu quần

siêu phàm

tuyệt luân

Xem thêm ví dụ

Alcuni presidenti di missione ci informarono che molti bravissimi membri nascondono la loro appartenenza alla Chiesa a vicini e colleghi.
Một số chủ tịch truyền giáo nói cho chúng tôi biết rằng có nhiều tín hữu tuyệt vời đang che giấu tư cách tín hữu Giáo Hội của họ với những người hàng xóm và các bạn đồng nghiệp của họ.
Ormai dovrei essere bravissima a perdere.
Anh nghĩ em sẽ ra sao nếu mất cả anh nữa.
QUALITA' - Alex Garden dice: "Per avere successo, metti il naso in qualcosa e diventa bravissimo a farla.
Không có điều thần kì ở đây, chỉ là luyện tập, luyện tập và luyện tập.
Lei: “Non sarò bravissima a risparmiare, ma mio marito non ha idea di quanto costi la vita: cibo, oggetti per la casa, spese domestiche.
Vợ nói: “Có thể tôi là người không giỏi tiết kiệm, nhưng ông xã tôi không biết mọi thứ bây giờ đắt đỏ ra sao. Nào là thức ăn, đồ dùng và các chi phí khác trong nhà.
Bravissimo.
Hay lắm!
Sarai bravissima.
Em sẽ làm tốt thôi.
Paul, non è stato bravissimo?
Paul, hay quá đúng không?
Bravissimo, signor Poole.
Giỏi lắm, cậu Poole.
Non sono bravissimo a mostrarmi autoritario.
Tôi không tốt lắm về việc giả vờ ra oai.
Bravissima a fare il formaggio.
Loại phô mai này ăn rất béo.
Lei Li, quel ragazzo con le spade gemelle è bravissimo, vedrai che non gli sarà successo niente.
Lôi Lý, anh bạn đó sử dụng song kiếm rất xuất sắc.
Bravissimo.
Tốt lắm.
Jimmy, sei un bravissimo avvocato.
Jimmy, anh là một luật sư tuyệt vời.
Anche tu sei bravissima.
Em cũng thế đó.
Sei bravissima.
Cô đang làm rất tốt.
Sei stata bravissima!
Khi nãy mẹ thật là ngầu!
Ero stato chiamato come consigliere di un bravissimo presidente di distretto, che era passato dal disinteresse per la Chiesa all’essere un uomo di grande potere spirituale.
Tôi được kêu gọi với tư cách là cố vấn cho một chủ tịch giáo hạt tuyệt vời, ông là người đã từng thờ ơ đối với Giáo Hội nhưng hiện là một người có quyền năng thuộc linh lớn lao.
Bravissime persone.
thực sự là những người tốt.
Perche'sei bravissima.
Vì con rất xuất sắc.
Sai chi era bravissima a cavalcare da piccola?
Hồi nhỏ cháu biết ai giỏi cưỡi ngựa không?
Ho imparato che, anche se siamo bravissimi a gestire il nostro tempo, le nostre chiamate e i nostri incarichi, anche se possiamo mettere la spunta a tutte le qualità che fanno di noi l’individuo, il membro della famiglia o il dirigente “perfetto”, se non adoriamo il nostro misericordioso Liberatore, divino Re e glorioso Dio, ci stiamo perdendo gran parte della gioia e della pace del Vangelo.
Tôi biết được rằng cho dù chúng ta biết sắp xếp thời gian, những chức vụ kêu gọi, và công việc chỉ định của mình—cho dù chúng ta đã đánh dấu kiểm tra tất cả các ô trong bản liệt kê của mình về những cá nhân, gia đình, hoặc người lãnh đạo “hoàn hảo” —nhưng nếu chúng ta không tôn thờ Đấng Giải Thoát đầy lòng thương xót, Vua trên trời, và Thượng Đế vinh quang của mình thì chúng ta cũng đang thiếu rất nhiều niềm vui và sự bình an của phúc âm.
Sono sicuro che sei un brav'uomo, bravissimo, ma per una volta non voglio rischiare la mia testa per salvare la tua.
Nhưng tôi không muốn đầu lìa khỏi cổ vì cứu cậu đâu.
Certo che è bravissimo a parlare senza dire niente.
Điều này chắc chắn là rất tốt khi nói không vì cái gì cả
Il popolo ama la figlia di Iefte perché è una bravissima servitrice di Geova.
Dân sự yêu mến con gái Giép-thê bởi vì nàng thật là một tôi tớ tốt của Đức Giê-hô-va.
Bravissimo!
Được rồi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bravissimo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.