bravo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bravo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bravo trong Tiếng Ý.
Từ bravo trong Tiếng Ý có các nghĩa là tốt, giỏi, hoan hô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bravo
tốtadjective Sono bravo con le persone. Tôi có khả năng tương tác xã hội tốt. |
giỏiadjective Quando si tratta di sport, John è molto bravo. Nói đến thể thao thì John rất giỏi. |
hoan hôinterjection Per prima cosa, bravo. Trước hết, hoan hô cậu. |
Xem thêm ví dụ
Metti dell'altra legna nel fuoco, da bravo. Cho thêm củi vào lò sưởi đi con. |
Sei stato bravo. Anh đã làm rất tốt. |
È stato bravo a occuparsi di me. Hắn cũng đã chăm sóc tốt cho tôi. |
Come puoi diventare più bravo a rendere il Salvatore il fondamento della tua vita? Làm thế nào các em có thể được tốt hơn khi đặt Đấng Cứu Rỗi làm nền móng của cuộc sống? |
Abbiamo i dati per sapere cosa rende bravo un consulente. Chúng ta cần số liệu dể biết ai là cố vấn giỏi. |
Come sei bello, quanto sei bravo odore e belle labbra e gli occhi e.. perfetto, siete perfetti. Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo. |
Tesoro, sei stato proprio bravo. Con yêu, con làm tốt lắm. |
“In realtà l’orgoglio è il peccato del paragone, perché sebbene solitamente uno cominci dicendo: ‘Guarda quanto sono bravo e le cose meravigliose che ho fatto’, sembra sempre che finisca con il dire: ‘Perciò sono migliore di te’. “Theo thực chất của nó, tính kiêu ngạo là tội lỗi so sánh, vì nó thường bắt đầu với câu nói ‘Hãy xem tôi tuyệt vời như thế nào và những điều trọng đại mà tôi đã làm,’ nó thường kết thúc với câu ‘Do đó, tôi giỏi hơn mấy người nhiều.’ |
Abbracciai quel bravo vescovo in segno di sostegno, sia fisico che spirituale. Tôi choàng tay mình quanh vị giám trợ tốt bụng đó để nâng đỡ ông—về phần thể xác cũng như về phần tinh thần. |
Sei veramente bravo a farmi andare in depressione. Cậu biết nhảy điệu Robot mà. |
Combatte con le spade... è bravo. Hắn chiến đấu bằng kiếm, và hắn rất giỏi. |
Bravo bambino. Cậu bé tốt. |
Un bravo ragazzo non uccide nessuno. Người tốt thì không giết ai hết. |
Sono decisivamente un ragazzo fico, ma non un bravo ragazzo Tôi chắc chắn là một người hay ho, nhưng không phải là một người tốt. |
Tu eri un Gufo Notturno molto più bravo di me, Danny. Cháu làm Nite Owl tốt hơn bác nhiều, cậu bé. |
E'un bravo ragazzo, Fe. Anh ấy là một người tốt, Fe. |
E ́ così bravo in tennis che ha vinto molti concorsi. Anh ấy cũng chơi tennis cừ đến nỗi thi đấu toàn thắng thôi ạ. |
Sono bravo a mentire! Tớ nói dối giỏi lắm! |
Non sono molto bravo, ma mio padre ci tiene. Anh không giỏi lắm, nhưng bố anh ép đi thi. |
Kev. Bravo. Kev, rất tốt. |
Il suo obiettivo non è semplicemente quello di dire “bravo” o “brava”, ma piuttosto di spiegare per quali motivi sotto quell’aspetto la parte è stata svolta bene. Mục tiêu của anh không phải chỉ nói: “Bài giảng hay lắm”. Thay vì thế, anh hướng sự chú ý vào những lý do cụ thể cho biết tại sao khía cạnh ấy của bài giảng có hiệu quả. |
Sei bravo abbastanza, vero? Vì mày đủ khả năng đúng ko? |
Bravo bambino. Chàng trai ngoan. |
In piu'c'erano Penny e Bravo ad aiutarlo. Thêm nữa, hắn có Penny và Bộ Não giúp đỡ. |
Hai un bravo ragazzo, Lorraine. Cô có một đứa con ngoan, Lorraine. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bravo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới bravo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.