break the law trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ break the law trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ break the law trong Tiếng Anh.

Từ break the law trong Tiếng Anh có nghĩa là phạm pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ break the law

phạm pháp

verb

That translates to abuse of power and breaking the law.
Những thứ đó dịch ra là lạm dụng quyền lực và vi phạm pháp luật.

Xem thêm ví dụ

If someone breaks the law, who has the right to punish him, and why?
Nếu người nào phạm pháp, ai có quyền phạt, và tại sao?
A manufacturer that claims a cosmetic has medicinal benefits may be breaking the law .
Nhà sản xuất tuyên bố mỹ phẩm có lợi về mặt dược lý có thể vi phạm pháp luật .
Those Who Break the Law of Chastity Can Be Forgiven
Những Người Vi Phạm Luật Trinh Khiết Có Thể Được Tha Thứ
Breaking the Law of Chastity Is Extremely Serious
Vi Phạm Luật Trinh Khiết Là Một Điều Cực Kỳ Nghiêm Trọng
" You don't mind breaking the law? "
" Bạn không ngại vi phạm pháp luật? "
Any of his people break the law, Red Cloud puts them to death.
Bất cứ người nào của hắn phạm luật, Mây Đỏ sẽ xử họ tội chết.
I'm breaking the law With a cop.
Tôi đang phá luật với cảnh sát.
I guess some people have connections and don't get spanked when they break the law.
Một số người có nhiều mối quan hệ thì không bị đánh đòn khi phạm luật nhỉ.
She's not into breaking the law, which this letter would definitely be doing.
Chị ấy không phạm luật, nhưng lá thư này sẽ gây ra.
For example, instead of criticizing his friends, say: “What if [name] got arrested for breaking the law?
Chẳng hạn, thay vì chê bai bạn bè con, hãy lý luận: “Nếu bạn A bị cảnh sát bắt thì sao?
Time and again they accused Jesus of breaking the Law because he performed miraculous cures on the Sabbath.
Nhiều lần họ buộc tội Chúa Giê-su vi phạm Luật pháp vì ngài thực hiện các phép lạ chữa bệnh trong ngày Sa-bát.
But we're also vulnerable if we choose to break the law by working together.
Và cũng sẽ bị bắt bớ nếu chúng tôi chọn cách phạm luật khi làm việc cùng nhau.
(Genesis 39:9) when avoiding pressure from Potiphar’s wife to break the law of chastity?
(Sáng Thế Ký 39:9) khi tránh áp lực từ vợ của Phô Ti Pha để vi phạm luật trinh khiết?
It doesn't mean that you have to break the law.
Nhưng không có nghĩa anh phải phạm luật.
One of the most damaging things he can do is entice us to break the law of chastity.
Một trong những điều tai hại nhất mà nó có thể làm là dụ dỗ chúng ta vi phạm luật trinh khiết.
When we break the law of chastity, we lose the Holy Ghost in our lives.
Khi vi phạm luật trinh khiết, chúng ta mất Đức Thánh Linh trong cuộc sống của mình.
You're a fucking cop and he's breaking the law!
Ông là một thằng cớm, và hắn đã phạm pháp.
There are times when breaking the law is the right thing to do.
Có nhưng lúc phá luật là điều đúng đắn cần làm.
That translates to abuse of power and breaking the law.
Những thứ đó dịch ra là lạm dụng quyền lực và vi phạm pháp luật.
You're asking me to break the law.
Anh đang yêu cầu tôi phạm pháp đấy.
You're the one breaking the law.
Anh mới chính là người phạm pháp.
Breaking the law to make it happen is a different story.
Vi phạm luật và làm cho nó xảy ra lại là một chuyện hoàn toàn khác.
Satan Wants Us to Break the Law of Chastity
Sa Tan Muốn Chúng Ta Vi Phạm Luật Trinh Khiết
Get off your lazy ass and go break the law.
Vác cái đít lười biếng của mày đi phạm pháp xem nào.
Northmoor is breaking the law.
Northmoor đang vi phạm pháp luật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ break the law trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.