break through trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ break through trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ break through trong Tiếng Anh.

Từ break through trong Tiếng Anh có các nghĩa là phá vây, phá vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ break through

phá vây

verb

phá vỡ

verb

We'll be able to break through the part of the wall that covers the pip opening.
Chúng ta có thể phá vỡ một phần bức tường, nơi che đi đường ống cống.

Xem thêm ví dụ

As the enemy begins to break through the city walls, there will be a “cry to the mountain.”
Khi quân thù bắt đầu phá vỡ tường thành thì sẽ có “tiếng kêu đến núi”.
At Chainat, Bayinnaung clashed with Prince Ramesuan's army but was able to break through.
Tại Chainat, Bayinnaung đụng độ với quân đội Hoàng tử Ramesuan nhưng đã có thể vượt qua.
Early in January 1945, she sailed to Livorno, Italy, to shell German troops threatening to break through there.
Đến đầu tháng 1 năm 1945, Benson lên đường đi Livorno, Ý để bắn phá các vị trí của quân Đức đang đe dọa đột phá tại đây.
Ulrezaj traces Ramsey to Ehlna, breaking through the defenses of both the Protoss and the Dominion.
Ulrezaj lần theo Ramsey tới Ehlna, phá vỡ tuyến phòng thủ của cả Protoss và Dominion.
The retreating British and Indian troops were thrown back when they attempted to break through Sakuma's road block.
Việc rút quân Anh và Ấn Độ đã phải lùi lại khi họ cố vượt qua tuyến chốt chặn của Sakuma.
Again, somehow they wanted these people to break through.
Lại nữa, trong chừng mực nào đó họ muốn những người này phải phá vỡ.
You Can Break Through These Barriers!
Bạn có thể vượt qua những trở ngại này!
Demonstrators try to break through a police barricade close to the royal palace.
Những người biểu tình cố gắng vượt qua rào chắn của cảnh sát gần cung điện hoàng gia.
Shoots seem tiny; to reach the sun they can break through a brick wall.
Chồi trông nhỏ bé; để vươn đến mặt trời chúng phải xuyên qua được bức tường gạch.
The day I break through the charm would be the end of the demon hunters!
Đợi ngày ta phá bỏ phong ấn.. Chính là ngày chết của bọn trừ yêu các ngươi!
If the rebels break through, they'll be here... in days.
Nếu quân nổi dậy bị xuyên thủng, giờ này họ sẽ vẫn ở đây.
The Americans appeared to be on the verge of breaking through the Japanese defenses and capturing Kokumbona.
Với đà tiến quân này, lực lượng Mỹ hầu như sẽ phá được tuyến phòng thủ của quân Nhật và chiếm Kokumbona.
Even if I have to break through the walls.
Kể cả phải xuyên qua tường.
It breaks through those.
phá vỡ những điều này.
SpaceX is not the first private company to try to break through the commercial space launch market.
SpaceX không phải là công ty tư nhân đầu tiên thử thay đổi thị trường phóng tên lửa thương mại.
Maybe I can break through to get out.
Có lẽ tôi có thể phá nó để thoát ra.
Shoots seem tiny, but to reach the sun they can break through brick walls.
Mầm non trông nhỏ bé, nhưng khi chạm được ánh nắng chúng có thể đâm xuyên những bức tường.
K: Wait, wait - look at it first, don't say break through or - just look at it.
Krishnamurti: Hãy chờ, hãy chờ đã – hãy nhìn nó trước, đừng nói phá sập hay – chỉ nhìn nó.
The three Viking ships afloat attempted to break through the English lines.
Ba tàu Viking còn lại cố gắng vượt qua phòng tiến của người Anh .
Nightwish's fifth studio album, Once was released in 2004, and became their US break-through.
Album phòng thu thứ năm của Nightwish, Once được phát hành vào năm 2004, và là một sự đột phá của họ tới thị trường Hoa Kỳ.
He would have to heat the Cube to 120-million Kelvin just to break through the Coulomb barrier.
Hắn ta cần nung nóng khối lập phương đến 120 triệu K để phá vỡ định luật Coulomb.
These Hannibal surmounted with ingenuity, such as when he used vinegar and fire to break through a rockfall.
Sự khắc phục của Hannibal với sự khéo léo là đã sử dụng dấm và lửa để phá vỡ những tảng đá.
Break through the shields and attack the enemy!
Mong ước chung cho tất cả mọi người; đó là huynh đệ chúng ta trên dưới một lòng!
Are you yearning for a ray of consolation to break through the dark clouds of despair?
Bạn có mong chờ lời khuyên giải như một tia sáng chiếu qua đám mây u ám của nỗi tuyệt vọng không?
It is possible to break through barriers such as the three we have considered.
Chúng ta có thể vượt qua những trở ngại như ba điều ta vừa xem qua.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ break through trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.