break even trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ break even trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ break even trong Tiếng Anh.

Từ break even trong Tiếng Anh có nghĩa là hòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ break even

hòa

Verbal; Adjectival

In this economy, a lot of people would kill to break even.
Trong cái nền kinh tế này, lắm kẻ còn giết người để hòa vốn ấy chứ.

Xem thêm ví dụ

In this economy, a lot of people would kill to break even.
Trong cái nền kinh tế này, lắm kẻ còn giết người để hòa vốn ấy chứ.
We barely break even.
Chúng tôi làm chỉ đủ hòa vốn.
This leads to the company breaking even on this transaction ($100-$20-$80=$0).
Điều này dẫn đến việc công ty hòa vốn ngay cả trong giao dịch này ($ 100- $ 20- $ 80 = $ 0).
And in order to break even,
Để đảm bảo chúng ta có vốn.
Breaking even is not so bad.
Hòa vốn cũng đâu đến nỗi nào.
Target Volume (#) = / Contribution per Unit ($) "The formula for target volume will be familiar to those who have performed break-even analysis.
Khối lượng mục tiêu (#) = / Lãi góp ($) "Công thức cho khối lượng mục tiêu sẽ quen thuộc với những người đã thực hiện phân tích hòa vốn.
So this is a break- even scenario, where I sell 500, 000 cupcakes at $2 per cupcake, with this being the cost of goods.
Vì vậy, đây là một kịch bản hòa vốn, tôi sẽ bán năm trăm nghìn chiếc bánh với giá hai đô là mỗi chiếc trừ đi chi phí sản xuất bánh
Despite the restructuring, The Economist reported in 1998 that to break even Eurotunnel would have to increase fares, traffic and market share for sustainability.
Dù có việc tái cơ cấu, tờ The Economist thông báo trong năm 1998 rằng để vượt qua tình trạng khó khăn thậm chí Eurotunnel phải tăng giá vé, lưu lượng và thị phần để có thể hoạt động bền vững.
Now, if I hadn't paid attention to embodied energy, it would have taken us over 50 years to break even compared to the upgraded house.
Bây giờ, nếu không quan tâm đến năng lượng tiêu tốn, thì chúng ta phải mất hơn 50 năm để lấy lại thế cân bằng so với những ngôi nhà đã được nâng cấp.
Financial break even at today's wholesale electricity prices (5 US cents per kilowatt-hour) would occur after five 1-gigawatt plants were on line, replacing old conventional plants or meeting new demand.
Phá vỡ tài chính ngay cả với giá điện bán buôn ngày nay (5 US cent mỗi kilowatt giờ) sẽ xảy ra sau khi năm nhà máy 1- gigawatt được đưa vào hoạt động, thay thế các nhà máy thông thường cũ hoặc đáp ứng nhu cầu mới.
The Beijing–Tianjin, Shanghai–Nanjing, Beijing–Shanghai and Shanghai–Hangzhou lines reported breaking even financially The Shanghai-Nanjing line even reported to be operationally profitable, operating with a 380 million yuan net profit.
Các tuyến Bắc Kinh- Thiên Tân, Thượng Hải-Nam Kinh, Bắc Kinh-Thượng Hải và Thượng Hải-Hàng Châu đã hòa vốn , tuyến Thượng Hải-Nam Kinh thậm chí đã báo cáo là có lợi nhuận hoạt động, hoạt động với lợi nhuận ròng 380 triệu nhân dân tệ.
From another perspective, the break-even volume equation can be viewed as a special case of the general target volume calculation — one in which the profit target is zero, and a company seeks only to cover its fixed costs.
Từ quan điểm khác, phương trình khối lượng hòa vốn có thể được xem như một trường hợp đặc biệt của phép tính khối lượng mục tiêu chung - một trong đó mục tiêu lợi nhuận bằng 0 và công ty chỉ tìm cách bù đắp chi phí cố định của nó.
Early work identified the challenge of reaching any realistic break-even for the technology at the scale of construction and highlighted that there could be ways into the application by massively increasing the value proposition of integrated design (many functions, one component).
Công việc ban đầu đã xác định thách thức của việc đạt được bất kỳ sự đột phá thực tế nào đối với công nghệ ở quy mô xây dựng và nhấn mạnh rằng có thể có các cách ứng dụng bằng cách tăng cường đề xuất giá trị của thiết kế tích hợp (nhiều chức năng, một thành phần).
He who said not only should we not break commandments, but we should not even think about breaking them.
Ngài là Đấng đã phán rằng không những chúng ta không vi phạm các giáo lệnh, mà thậm chí chúng ta còn không nên nghĩ tới cách vi phạm các giáo lệnh nữa.
Not even breaking up with Janice?
Không có kể cả chuyện nói về cuộc chia tay với Janice à?
(Laughter) Which backs up my point and shows he didn't even break a sweat when he said that.
(Tiếng cười) Điều đã một lần nữa minh chứng cho quan điểm của tôi và cho thấy rằng ông ấy thậm chí đã không toát một giọt mồ hôi nào khi nói điều đó.
If a G-2 were to emerge , Japan may even break its vow never to possess nuclear weapons .
Nếu G-2 trỗi dậy thật , chưa biết chừng Nhật Bản sẽ nuốt lời cam kết trước đây là không bao giờ có vũ khí hạt nhân .
Now I see why couples break up before even getting married.
Giờ anh hiểu vì sao có những đôi chia tay ngay trước ngày cưới.
Data Import does not support line breaks within cells even if these are escaped by quotes.
Nhập dữ liệu không hỗ trợ ngắt dòng trong ô ngay cả khi các dấu ngắt dòng này được thoát bằng dấu ngoặc kép.
If one is obedient, the priesthood can show how to break a habit and even erase an addiction.
Nếu một người biết vâng lời, chức tư tế có thể cho thấy cách từ bỏ một thói quen và còn xóa đi một thói nghiện nữa.
She can lead him to breaking his seal without even realizing it.
Cô ta có thể vô tình khiến Leland phá bỏ Phong Ấn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ break even trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.