break away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ break away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ break away trong Tiếng Anh.

Từ break away trong Tiếng Anh có nghĩa là thoát khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ break away

thoát khỏi

verb

And she's recognizing the dangers of mortality and why she should break away from mortality.
Và bà đang nhận ra mối nguy hiểm của sự trần tục và tại sao bà cần thoát khỏi sự trần tục.

Xem thêm ví dụ

By threatening to break away, clubs in Division One managed to increase their voting power.
Bằng cách đe dọa sẽ ly khai, các câu lạc bộ ở Division One đã cố gắng làm tăng quyền chi phối biểu quyết của họ.
And she's recognizing the dangers of mortality and why she should break away from mortality.
Và bà đang nhận ra mối nguy hiểm của sự trần tục và tại sao bà cần thoát khỏi sự trần tục.
15 The Bible Students taught that it was necessary to break away from worldly churches.
15 Học viên Kinh Thánh dạy là phải ra khỏi các giáo hội.
Breaking away from that pattern is not easy.
Không phải dễ gì để từ bỏ thói quen đó.
One theory is that this represents the monarchs breaking away from the power of the priests at Napata.
Một giả thuyết cho rằng điều này là do các vị vua muốn phá vỡ quyền lực của các giáo sĩ tại Napata.
I couldn't breathe, but I didn't break away.
Không thể thở, nhưng tôi không phá vỡ.
The meeting was to pave the way for a break away from The Football League.
Mục đích của cuộc gặp là sự mở đường cho cuộc ly khai khỏi Football League.
These electoral victories represent a break-away from the political machine of which Gaius Marius was boss.
Cuộc chiến tranh này đã góp phần quan trọng vào sự nghiệp chính trị của Gaius Marius.
"There appears to be very little to prevent the iceberg from breaking away completely."
"Có rất ít để ngăn chặn tảng băng trôi khỏi phá vỡ hoàn toàn."
He resigned for a second time in 1963, breaking away from Mapai to form Rafi.
Ông đã từ chức trong một thời gian hai năm 1963, ly khai khỏi Mapai để lập Rafi.
This angered church leadership and caused the progressive movement to break away.
Điều này làm giới lãnh đạo giáo hội tức giận và khiến cho phong trào tiến bộ tách ra.
Even the free-swimming feather stars sometimes go through this stage, with the adult eventually breaking away from the stalk.
Ngay cả những loài sao lông bơi tự do đôi khi cũng trải qua giai đoạn này, nhưng khi trưởng thành chúng dứt cuống ra.
Meyer also stated that the ribbon represents the idea that Bella is unable to completely break away from her human life.
Meyer cũng nói rằng dải ruy băng đó tượng trưng cho ý tưởng Bella không thể tách rời hoàn toàn với cuộc sống con người của cô.
Link breaks away from Amber to dance with Tracy; later, he pulls Little Inez to the stage to dance in the pageant.
Link chạy khỏi Amber để nhảy với Tracy; rồi kéo Inez vào cuộc thi và nhảy cùng các thí sinh.
The elongation of these cells break the connection between the different cell layers, allowing the leaf to break away from the plant.
Sự giãn của các tế bào này sẽ phá vỡ liên kết của các tầng tế bào khác, để cho lá tách rời khỏi cây.
The years of conflict finally cemented Tohei's decision to break away from the Aikikai and teach his own 'ki' style of aikido.
Sau nhiều năm xung đột, cuối cùng Tōhei đã quyết định tách khỏi hệ phái Aikikai và dạy aikido theo phong cách 'ki' của riêng mình.
If you break away from that dullness because you want a different kind of pleasure then you are back in the same circle.
Nếu bạn phá vỡ được xơ cứng đó bởi vì bạn muốn một loại vui thú khác vậy thì bạn quay trở lại cùng vòng luẩn quẩn.
New Zealand is part of Zealandia, a microcontinent nearly half the size of Australia that gradually submerged after breaking away from the Gondwanan supercontinent.
New Zealand là một bộ phận của Zealandia, một vi lục địa có kích thướng gần bằng một nửa Úc, và dần bị chìm sau khi tách khỏi siêu lục địa Gondwana.
Whilst other regions, such as Abkhazia, attempted to break away from the Georgian state, Adjara remained as an integral part of the Republic's territory.
Trong khi các vùng khác như Abkhazia, cố gắng li khai khỏi Gzuzia, Adjara vẫn là một phần lãnh thổ của nước Gzuzia độc lập.
The Bible’s counsel was clear: I had to take drastic measures to break away from the things that were making me stumble. —Matthew 5:30.
Lời khuyên trong Kinh Thánh thật rõ ràng: Tôi phải hành động quyết liệt để không dính líu đến những thứ làm mình sa ngã.—Ma-thi-ơ 5:30.
However, at times, the strong winds break away from the crest of the Rock, producing gusts to about the speed of the wind over the crest.
Tuy nhiên, đôi khi, những cơn gió mạnh vượt qua đỉnh núi, tạo ra cơn gió mạnh khoảng tốc độ gió trên đỉnh.
So this format allows us to break away from the one- size- fits- all model of education, and allows students to follow a much more personalized curriculum.
Vậy nên cái hệ thống này cho phép chúng ta thoát khỏi cái mô hình học " một kích cỡ mà vừa hết mọi người " và cho phép học sinh theo sát chương trình giảng dạy mang tính cá nhân hơn.
After he had accepted a Bible study and learned God’s name, Jehovah, he began to pray intensely to Jehovah God for help to break away from spiritism.
Sau khi đã chấp nhận học hỏi Kinh Thánh và học biết danh Đức Chúa Trời là Đức Giê-hô-va, anh bắt đầu cầu nguyện tha thiết, xin Giê-hô-va Đức Chúa Trời giúp sức để lìa bỏ ma thuật.
So this format allows us to break away from the one-size-fits-all model of education, and allows students to follow a much more personalized curriculum.
Vậy nên cái hệ thống này cho phép chúng ta thoát khỏi cái mô hình học "một kích cỡ mà vừa hết mọi người" và cho phép học sinh theo sát chương trình giảng dạy mang tính cá nhân hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ break away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.