break down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ break down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ break down trong Tiếng Anh.

Từ break down trong Tiếng Anh có các nghĩa là hỏng, hỏng hóc, phá vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ break down

hỏng

verb

Maybe not now, but what if it breaks down later?
Có thể là không phải lúc này nhưng nó sẽ hỏng về sau này thì sao?

hỏng hóc

verb

phá vỡ

verb

that we can break down barriers, that we can reach people?
ta có thể phá vỡ mọi rào cản, ta có thể chạm tới mọi người?

Xem thêm ví dụ

What gives you the right to break down my door?
Mà ai cho anh cái quyền phá cửa thế hả?
We've been using it to break down actual objects and project them into cyberspace.
Chúng tôi đã sử dụng nó để làm tan vật thực và đem chúng vào thế giới ảo
Somebody always breaks down crying.
Luôn có người gục ngã và òa khóc.
The engine breaks down, the transmission gives out, he dodges, he ignores the warranty.
Động cơ bị hỏng, hộp truyền động cũng hỏng, ông ta tránh né, lờ luôn cả giấy bảo hành.
I'm going to break down O.P.1.
Tôi chuẩn bị hủy vị trí quan sát số 1.
This pattern can extend no further in either direction without breaking down the –SO2– group.
Mô hình này không thể kéo dài thêm ở một trong hai hướng mà không phá vỡ nhóm -SO2.
Psychologists have theorized that humans mentally break down images into simple geometric shapes called geons.
Các nhà tâm lý học có đưa ra lý thuyết rằng về mặt trí óc, con người phân tích các ảnh thành các dạng hình học đơn giản gọi là "geon".
( Ammonia and urea are left over when your body breaks down protein . )
( A-mô-ni-ắc và urê được sinh ra khi cơ thể chúng ta phân huỷ protein . )
Your health is like a car —if you don’t maintain it properly, it will break down
Sức khỏe của bạn giống như chiếc ô-tô, nếu không được bảo trì đúng cách thì sẽ bị hỏng
Negotiations dragged on for several years, often breaking down when agreement seemed in sight.
Cuộc thương lượng kéo dài trong vài năm và thường đổ vỡ vào khi tưởng như đã thỏa thuận thành công.
That was the trouble with someone like Dogger: He was likely to break down for no reason whatsoever.
Đó là rắc rối đối với một người như Dogger: chú ấy sẵn sàng nói hết mọi điều với bất kỳ ai, không vì lý do gì cả.
His nervous system will break down.
Hệ thần kinh của anh ta sẽ không chịu nổi đâu.
And then you can break down each country in terms of the actual datasets that build into it.
Và sau đó bạn có thể chia mỗi quốc gia theo từng phần của bộ dữ liệu thực tế khi xây dựng.
Dimensions are categories into which you can break down, filter and sort your performance data.
Thứ nguyên là các danh mục theo đó bạn có thể chia nhỏ, lọc và phân loại dữ liệu hiệu suất của mình.
Vital organs begin to break down.
Các cơ quan trọng yếu bắt đầu suy nhược.
They move around the living room until Eddie breaks down and laughs.
Họ bước tới bước lui quanh phòng khách cho tới khi Eddie không nhịn được nữa phá lên cười.
BG: It's already breaking down.
BG: Nó đã đổ vỡ rồi.
I could break down your door.
À tớ đoán là tớ có thể phá cửa của cậu.
You guys are breaking down walls, you're healing.
Hai người đã phá được bức tường, vết thương đang lành lại.
We must break down this institution into the tangible tactics that it takes to dismantle it.
Ta phải phân tích thể chế này thành những sách lược rõ ràng cần thiết để triệt phá nó.
And usually, after so many years, it breaks down.
Thường thì qua nhiều năm, chúng sẽ phân hủy.
Language breaks down when trying to describe what it would be like in one of those jets.
Ngôn ngữ rạn vỡ khi cố gắng mô tả tình trạng xảy ra trong một trong những tia ấy.
Little by little, though, we were able to break down prejudice.
Tuy nhiên, dần dần chúng tôi đã có thể phá đổ thành kiến ấy.
Bacteria from periodontitis , which is severe gum disease , can also break down the jaw bone .
Vi khuẩn do bệnh nha chu , một bệnh nướu răng nặng , cũng có thể làm gãy xương hàm .
In January and March 2015, groups of men attacked his house and tried to break down the door.
Tháng Giêng và tháng Ba năm 2015, một nhóm người tấn công vào nhà ông và tìm cách phá cửa chính.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ break down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới break down

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.