break out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ break out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ break out trong Tiếng Anh.

Từ break out trong Tiếng Anh có các nghĩa là bùng nổ, bùng, nổ bùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ break out

bùng nổ

verb

Before the quarrel breaks out, take your leave.
Vậy hãy tránh đi trước khi cuộc cãi lộn bùng nổ.

bùng

verb

Before the quarrel breaks out, take your leave.
Vậy hãy tránh đi trước khi cuộc cãi lộn bùng nổ.

nổ bùng

verb

Xem thêm ví dụ

War doesn't break out that easily.
Chiến tranh không xảy ra dễ dàng vậy đâu.
When I was younger, I remember conflicts breaking out.
Khi còn nhỏ, tôi nhớ những xung đột nổ ra.
Helping you break out of a pirate's brig aboard your own timeship.
Giúp đỡ cô trốn thoát khỏi buồng gian bọn không tặc trên chính chiếc tàu của mình.
We're breaking out of here.
Chúng ta sẽ vượt ngục.
Before peace breaks out with France, God forbid.
Trước khi... Anh quốc hòa bình với Pháp.
"Fire breaks out near Dubai's New Year's fireworks display".
Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015. ^ a ă “Fire breaks out near Dubai's New Year's fireworks display”.
And he needed my help breaking out people imprisoned all over the world.
Và hắn cần sự giúp đỡ của em để giải cứu các tù nhân trên khắp thế giới.
Satan strikes Job so that his whole body breaks out with sores.
Sa-tan giáng cho Gióp một căn bệnh làm cho cả thân thể ông bị lở loét.
He'll break out his box cutter on his sorry gimp ass.
Cho mấy xiên dao rọc giấy ngay.
And the night we break out, we'll just smash through with a sledgehammer.
Và khi cần chui ra, chúng ta có thể xuyên thủng nó chỉ bằng một cái búa tạ.
Imagining yourself breaking out of your... modest little loop?
Tưởng tượng bản thân cô thoát khỏi vòng lặp tiểu thư của mình?
In 1918, Molotov was sent to Ukraine to take part in the civil war then breaking out.
Năm 1918, Molotov được gửi tới Ukraina để tham gia vào cuộc nội chiến khi ấy đang bùng phát.
Break out the white picket fence.
Tan vỡ một tổ ấm nhỉ.
Break out the emergency gear.
Điều khiển thiết bị khẩn cấp phòng có trường hợp xảy ra.
18, 19. (a) What can be said about when the great tribulation will break out?
18, 19. a) Bao giờ thì hoạn nạn lớn sẽ bùng nổ, chúng ta có biết được điều này không?
“There is no danger of universal and perpetual peace breaking out in this century.”
Còn hòa bình thế giới lâu dài sẽ không có khả năng ‘nổ ra’ trong thế kỷ này”.
Under Phraates V a war threatened to break out with Rome about the supremacy in Armenia and Media.
Dưới triều đại Phraates V, một cuộc chiến tranh đã sắp sửa sảy ra với La Mã về uy quyền đối với Armenia và Media.
You know he's gonna break out.
ông biết là hắn sẽ lại vượt ngục.
It's really oily, always breaking out.
Tôi thuộc kiểu da dầu, lúc nào cũng gây khó chịu.
Why the hell didn't you break out the vaccine for this?
Vậy tại sao ông ko đem theo vắc xin cho chuyến này?
The great day —chicks break out of their shells!
Ngày trọng đại—những chú đà điểu con phá vỏ trứng chui ra!
Break out in cheers, O Israel!
Hỡi Y-sơ-ra-ên, hãy kêu-la!
Another revolt breaks out, and this time Sargon takes more forceful action.
Một cuộc nổi loạn khác bùng nổ và lần này Sa-gôn thi hành biện pháp mạnh hơn.
I'm breaking out, and you're going to make sure my brother goes with me.
tôi sẽ vượt ngục, và ông phải đảm bảo rằng anh trai tôi có thể vượt ngục cùng tôi.
We're not breaking out of a Jamba Juice, gentlemen.
Việc vượt ngục đâu dễ thế, thưa quý ông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ break out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.