clear up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clear up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clear up trong Tiếng Anh.

Từ clear up trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm sáng tỏ, ngã lẽ, nhặt nhạnh, dọn dẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clear up

làm sáng tỏ

verb

Once she's back, you clear up her legal situation with the French.
Khi nó đã về, anh làm sáng tỏ tình trạng pháp lý của nó với người Pháp.

ngã lẽ

verb

nhặt nhạnh

verb

dọn dẹp

verb

Would you like me to finish clearing up now, Laura?
Chị có muốn tôi hoàn thành việc dọn dẹp không, Laura?

Xem thêm ví dụ

Would you like me to finish clearing up now, Laura?
Chị có muốn tôi hoàn thành việc dọn dẹp không, Laura?
Clear up* the way of Jehovah!
“Hãy dọn đường cho Đức Giê-hô-va!
He said you got that Salinas thing cleared up.
Hắn nói anh đã xóa sổ một băng ở Salinas.
I see your amnesia is clearing up.
Tôi thấy như trí nhớ của cô bị xóa sạch rồi
Of course, even when misunderstandings are cleared up, there may still be hurt feelings or enduring negative consequences.
Dĩ nhiên, ngay cả sau khi làm sáng tỏ sự hiểu lầm rồi, vẫn còn có thể có sự tổn thương hoặc hậu quả tiêu cực dai dẳng.
Clear up top!
Dọn tầng thượng đi.
Usually a rift that’s caused by a minor misunderstanding can be cleared up with a brief conversation.
Thường thì sự bất đồng đến từ những hiểu lầm nhỏ có thể được giải quyết bằng cuộc nói chuyện ngắn gọn.
“We’re visiting briefly to try to clear up a misconception that many have about this Bible verse.
“Chúng tôi đến thăm những người trong khu vực để chia sẻ một sự thật rất quan trọng được ghi lại trong Kinh Thánh.
Misunderstandings were cleared up, and unity was promoted.
Họ giải quyết những sự hiểu lầm và phát huy sự hợp nhất.
The ‘faithful slave’ may eventually publish something that answers our questions and clears up our doubts.
Cuối cùng, lớp “đầy-tớ trung-tín” có thể cho đăng lời giải đáp thắc mắc và giải tỏa những mối nghi ngờ của chúng ta.
Suggestions given here will help clear up obstacles to spiritual progress.
Những lời đề nghị ở đây sẽ giúp san bằng chướng ngại vật trong sự tiến bộ thiêng liêng.
I had a few guests round last night and haven't cleared up yet.
Tối nay ta có và người khách tới chơi và ta vẫn chưa dọn dẹp.
Once she's back, you clear up her legal situation with the French.
Khi nó đã về, anh làm sáng tỏ tình trạng pháp lý của nó với người Pháp.
Staging area cleared up!
Khu tập huấn trống trải!
I feel like it's about time you start clearing up your thoughts.
Ba nghĩ cũng đến lúc con có quyết định rồi đấy.
After many hours, safety vehicles, snowplows, and tow trucks began to clear up the massive logjam of vehicles.
Sau nhiều giờ, các xe cộ an toàn, xe ủi tuyết, và xe kéo bằng xích bắt đầu dọn dẹp đoạn đường bế tắc bởi dòng xe cộ kẹt cứng.
Well, good thing we got that cleared up.
Thật tốt là chúng ta đã làm được chuyện đó.
And it has cleared up the division between different fragments in that consciousness.
Và nó đã khai quang sự phân chia giữa những mảnh khác nhau trong ý thức đó.
I think it's clearing up.
Tôi nghĩ nó sắp hết rồi.
That clears up a big misunderstanding.
Điều đó khai sáng một hiểu lầm lớn lao.
The bacteria are infected with phages and die, producing new phages; the medium clears up.
Vi khuẩn bị lây nhiễm bởi phages và chết, sản xuất ra nhiều phage mới; môi trường trở lại trong.
The atmosphere clears up to allow more sunlight to reach the ground.
Bầu trời quang đãng giúp ánh sáng chiếu xuống mặt đất nhiều hơn.
Clearing up confusion of multiple highway names Houston Chronicle, November 20, 2005.
Last accessed ngày 25 tháng 9 năm 2006. ^ Clearing up confusion of multiple highway names Houston Chronicle, ngày 20 tháng 11 năm 2005.
Retrieved 6 June 2015."Clearing Up Confusion – Deep Web vs. dark web".
Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015. “Clearing Up Confusion – Deep Web vs. dark web”.
Before answering that question, we need to clear up something.
Trước khi trả lời câu hỏi đó, chúng ta cần làm rõ một điểm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clear up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.