delicate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delicate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delicate trong Tiếng Anh.
Từ delicate trong Tiếng Anh có các nghĩa là tinh vi, ngon, mỏng manh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delicate
tinh viadjective which is something way more complicated and delicate. một thứ gì đó phức tạp và tinh vi hơn |
ngonadjective adverb For centuries people have enjoyed eating the mussels’ delicate, nutritious meat in a variety of ways. Hàng thế kỷ qua, người ta đã thích thú thưởng thức món thịt trai ngon, giàu dinh dưỡng theo nhiều cách khác nhau. |
mỏng manhadjective The human body is a very delicate machine. Cơ thể con người là một bộ máy rất mỏng manh. |
Xem thêm ví dụ
The data on Scylla is too delicate... Những dữ liệu trong Scylla là quá nhạy cảm. |
Bednar of the Quorum of the Twelve Apostles spoke of the delicate balance we need to find: “Invite the young people to act. Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Đồ đã ngỏ lời cùng các bậc cha mẹ và các vị lãnh đạo của giới trẻ về sự cân bằng khéo léo mà chúng ta đều cần tìm thấy: “Hãy mời những người trẻ hành động. |
Keeping the universe very, very smooth at early times is not easy; it's a delicate arrangement. Giữ cho vũ trụ hết sức mịn ở thời điểm ban đầu không hề dễ, đó là một sự sắp xếp tinh vi. |
The music video for "Delicate" premiered on March 11, 2018, at the 2018 iHeartRadio Music Awards after Swift accepted her award for "Female Artist of the Year". Video âm nhạc cho "Delicate" được trình chiếu vào ngày 11 Tháng Ba năm 2018 tại Lễ trao giải iHeartRadio Music Awards 2018, sau khi Swift nhận giải thưởng cho hạng mục "Nữ nghệ sĩ của năm". |
From the box, the woman takes out several delicately shaped spoons, dishes, and bowls. Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo. |
Sometimes, in the routine of our lives, we unintentionally overlook a vital aspect of the gospel of Jesus Christ, much as one might overlook a beautiful, delicate forget-me-not. Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh. |
Corals are very delicate organisms, and they are devastated by any rise in sea temperatures. San hô là các sinh vật nhạy cảm, và chúng đang bị tàn lụi bởi sự gia tăng nhiệt độ nước biển. |
It unites two differing personalities —a delicate task indeed! Hôn-nhân họp lại hai cá-nhân có những cá-tính khác nhau, đó quả thật là một công việc tế-nhị thay! |
"As we shot down the dusty hill, I yodeled a song into the wind: ""'They call her the lass With the delicate air!...'""" Khi xuống đến ngọn đồi đầy bụi bặm, tôi hát vang trong gió: “Họ gọi em là thiếu nữ Đang đùa trong làn gió mong manh!...” |
They even turn vegetarian, delicately picking out berries from between the thorns. Chúng thậm chí có thể ăn chay, cẩn thận lấy những quả berry từ giữa bụi gai. |
Its surface, as in nature, varies its functionality not by adding another material or another assembly, but by continuously and delicately varying material property. Cũng như trong tự nhiên, bề mặt này thay đổi chức năng không phải bằng cách bổ sung vật liệu hay linh kiện mà bằng việc khéo léo biến đổi liên tục đặc tính vật liệu. |
With body parts from her victims, she delicately assembles a barrel- like home feeding her young until they can drift off and survive on their own. Với bộ phận cơ thể từ nạn nhân của nó, nó khéo léo lắp ráp nên một ngôi nhà kiểu thùng nuôi lớn đám trẻ cho đến khi chúng có thể trôi dạt ra và tách ra ở riêng. |
It was a delicate point, and it widened the field of my inquiry. Đó là một điểm tinh tế, và mở rộng lĩnh vực của cuộc điều tra của tôi. |
Subtle maneuvering of the hands is required to perform delicate tasks like this. Đôi tay chuyển động một cách khéo léo mới thực hiện được động tác này. |
Officially, this is a very delicate subject. Đây là một chủ đề rất tế nhị. |
Towards the end of his life he regarded his most delicate works, a young wheat field with the rising sun or a blooming orchard, as his "babies." Vào cuối cuộc đời, ông đã xem những tác phẩm tinh tế nhất của mình, một cánh đồng lúa mì non với mặt trời mọc hoặc một vườn cây ăn quả đang trổ hoa, như là "những đứa trẻ" của mình. |
7 And also it grieveth me that I must use so much aboldness of speech concerning you, before your wives and your children, many of whose feelings are exceedingly tender and bchaste and delicate before God, which thing is pleasing unto God; 7 Và điều cũng làm tôi đau buồn là tôi phải dùng đến những lời lẽ anghiêm khắc để nói về các người trước mặt vợ con các người, mà hầu hết những người này đều có tình cảm hết sức dịu dàng, bthanh khiết và tế nhị trước mặt Thượng Đế, và đó là những điều đã làm Thượng Đế hài lòng; |
This is a system that relies on kindness and trust, which also makes it very delicate and vulnerable. Đây là một hệ thống dựa trên lòng tốt và niềm tin, khiến nó trở nên rất mong manh, dễ vỡ. |
The use of 3D scanning technologies allows the replication of real objects without the use of moulding techniques that in many cases can be more expensive, more difficult, or too invasive to be performed, particularly for precious artwork or delicate cultural heritage artifacts where direct contact with the moulding substances could harm the original object's surface. Việc sử dụng các chức năng quét 3D công nghệ cho phép các bản sao của các đối tượng thực mà không cần dùng khuôn kỹ thuật mà trong nhiều trường hợp có thể tốn kém hơn, khó khăn hơn, hoặc quá xâm lấn để được thực hiện, đặc biệt đối với các đồ tạo tác di sản văn hóa quý giá hoặc tinh tế nơi trực tiếp liên hệ với các chất có thể gây hại khuôn mặt của đối tượng gốc. |
17 Note that water is used both in cleansing the clay of impurities and in giving it the right consistency and pliancy for it to be made into a vessel, even a delicate one. 17 Hãy lưu ý là nước không chỉ có tác dụng làm sạch đất sét mà còn tạo độ dẻo phù hợp hầu dễ dàng nắn thành bình theo ý của thợ gốm, thậm chí một chiếc bình mỏng. |
The tree virtually wakes up with its mantle of delicate pink or white blossoms. —Ecclesiastes 12:5. Cây dường như thức dậy và được tô điểm bằng những bông hoa mảnh mai màu hồng và trắng.—Truyền-đạo 12:5. |
The name'waved albatross'comes from the delicate pattern of their feathers Cái tên " chim hải âu lượn sóng " là do lông chúng có những họa tiết thanh thoát. |
Each cupcake was frosted in plain white frosting and decorated with one simple, beautiful, delicate, five-petaled forget-me-not flower. Mỗi cái bánh nướng có trét kem mầu trắng đơn giản và điểm lên một đóa hoa xinh đừng quên tôi giản dị, xinh đẹp, thanh nhã, với năm cánh hoa. |
That trick of staining the fishes'scales of a delicate pink is quite peculiar to Đây là thủ thuật nhuộm quy mô của các loài cá màu hồng tinh tế là khá đặc biệt |
I see you haven' t lost your delicate sense of humor, Valentin...... or your need for an audience Tao thấy rõ mày không hề mất tính khôi hài, Valentin hả?Và nhu cầu về khán giả của mày |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delicate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới delicate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.