bello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bello trong Tiếng Ý.

Từ bello trong Tiếng Ý có các nghĩa là đẹp đẽ, đẹp, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bello

đẹp đẽ

adjective

Dite solo cose belle su di me mentre non ci sono, ok?
Chỉ nói những điều đẹp đẽ khi em đi khỏi thôi nhé?

đẹp

adjective

Chi è la bella ragazza seduta di fianco a Jack?
Cô gái xinh đẹp ngồi cạnh Jack là ai?

tốt

adjective

Nulla è bello come la verità.
Chỉ có sự thật là tốt đẹp.

Xem thêm ví dụ

E quello che è bello, credo, è che è come fosse un momento come se ti fossi girato intorno, avessi la visione a raggi X, e avessi fatto una foto con la macchina a raggi X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Vieni qui, bello.
Qua đây, anh bạn.
Sì, senti, è stato bello rivederti.
Rất vui được gặp lại ông.
Per molti, il bosco vicino alla fattoria della famiglia Smith nello Stato di New York è soltanto bello e tranquillo.
Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh.
In quanto all’accidia (l’indolenza nella pratica virtuosa del bene), una ragazza ha detto: “Ogni tanto è bello agire così. . . .
Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc...
" Ha un sapore bello oggi ", ha detto Maria, sentendosi un po ́sorpreso la sua auto.
" Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài.
Come sei bello, quanto sei bravo odore e belle labbra e gli occhi e.. perfetto, siete perfetti.
Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo.
Sembra bello.
Nhìn đẹp đấy.
Serve un bello spavento per svegliarsi, vero?
Không có gì bằng một cơn ác mộng, đúng không?
Quindi, la cosa più bella che ho trovato, almeno credo che sia la cosa più bello nel libro, è questa valvola cardiaca.
Sự là, vật thể xinh đẹp nhất tôi tìm được, ít ra tôi nghĩ là đẹp đẽ nhất, trong quyển sách, là cái van tim này.
Che bello.
Hay lắm.
Non basta certo dire -- "Che bello averla!"
bạn không thể nói đại loại -"thật tuyệt với chúng ta có bàn phím này"
Bello dev'essere a starci in mezzo alle cosce!
Ước gì tao được một giờ với cô ấy.
È bello che vuoi toglierti quest’abitudine.
Các anh chị em cần có ước muốn ngay chính để thay đổi thói quen này.
È bello che siate qui.
Hai người ở đây thật tốt.
Che bello.
Dễ thương quá.
Ed così è bello per noi pensare da intellettuali a come è la vita nel mondo, e in modo particolare chi tra noi è più intelligente della media, può farsi questo giochino in testa da solo.
Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình.
Tutti i fratelli non facevano che ripetere com’era stato bello e piacevole essere presenti!”
Tất cả anh em đều nói thật là thú vị và tốt thay được có mặt trong cử tọa!”
Non ti preoccupare, ti mostrero'un bello spettacolo.
Đừng lo, tao sẽ cho mày xem đã luôn.
Che bello.
Vô cùng hấp dẫn.
Che cos'hai li', bello?
Mày có gì đó?
Questo sì che è divertente, bello.
Như vậy mới là oách đó.
Ho preso un brevetto, il che era bello, e abbiamo creato una società che è cresciuta diventando la più grande, poi è fallita e poi si è ripresa, cosa più difficile rispetto all'inizio, e poi l'abbiamo venduta, e rivenduta di nuovo.
Và sau đó nó thất bại và rồi một lần nữa lại trở thành công ty to lớn to lớn nhất. Để đạt được điều này khó khăn hơn lần thứ nhất, và sau đó chúng tôi bán nó đi và lại bán nó đi một làn nữa.
Dimenticano l’adagio: “Se sembra troppo bello per essere vero, probabilmente lo è”.
Họ quên đi câu nói: “Nếu điều gì có vẻ khó tin thì thường điều đó không có thật”.
Cari fratelli e sorelle, è bello essere di nuovo insieme all’inizio della 181ma conferenza generale di aprile della Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni.
Các anh chị em thân mến, thật là tuyệt vời để một lần nữa chúng ta bắt đầu đại hội trung ương thường niên kỳ thứ 181 của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.