buckwheat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buckwheat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buckwheat trong Tiếng Anh.

Từ buckwheat trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiều mạch, lúa mạch, bột kiều mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buckwheat

kiều mạch

noun (fruit of this plant as cereal)

you can use things like buckwheat husks or oat hulls.
bạn có thể sử dụng vỏ kiều mạch hoặc yến mạch.

lúa mạch

noun (fruit of this plant as cereal)

bột kiều mạch

noun

Xem thêm ví dụ

If you're in Northern Europe or North America, you can use things like buckwheat husks or oat hulls.
Nếu bạn ở Bắc Âu hoặc Bắc Mỹ, bạn có thể sử dụng vỏ kiều mạch hoặc yến mạch.
Sometimes, beers are made with roasted buckwheat added as a flavoring, and called "soba ale".
Đôi khi, các loại bia được làm từ kiều mạch như một cách tạo hương vị, và được gọi là "soba ale".
This is Buckwheat.
Đây là Buckwheat.
Naengmyeon consists of thin and chewy buckwheat noodles in a cold meat-broth with dongchimi (watery kimchi) and topped with a slice of sweet Korean pear.
Naengmyeon bao gồm mì kiều mạch mỏng và dai trong nước thịt lạnh với dongchimi (kimchi chảy nước) và phủ một lát Pyrus pyrifolia ngọt ngào.
Both Fugianna and Buckwheat were daughters of Josephine.
Cả Fugianna và Buckwheat đều là con của Josephine.
The oldest remains found in China so far date to circa 2600 BCE, while buckwheat pollen found in Japan dates from as early as 4000 BCE.
Tàn tích lâu đời nhất cho đến nay được tìm thấy ở Trung Quốc vào khoảng 2600 TCN, trong khi phấn hoa kiều mạch tìm thấy ở Nhật Bản trước 4000 TCN.
Daddy Warbucks sired the founding bi-color female Fugianna, and Blackie sired Buckwheat, a dark brown/black Burmese-like female.
Daddy Warbucks sinh ra một con mèo nhị thể cái tên Fugianna, còn Blackie sinh ra Buckwheat, một con mèo cái lông nâu/đen dạng mèo Miến Điện.
Other regional specialities include cassoeula (a typical winter dish prepared with cabbage and pork), Cremona's Mostarda (rich condiment made with candied fruit and a mustard flavoured syrup), Valtellina's bresaola (air-dried salted beef) and pizzoccheri (a flat ribbon pasta made with 80% buckwheat flour and 20% wheat flour cooked along with greens, cubed potatoes, and layered with pieces of Valtellina Casera cheese), and Mantua's tortelli di zucca (ravioli with pumpkin filling) accompanied by melted butter and followed by turkey stuffed with chicken or other stewed meats.
Các đặc sản vùng miền khác bao gồm cassoeula (một món điển hình mùa đông nấu từ bắp cải và thịt lợn), Mostarda của Cremona (gia vị béo làm từ hoa quả ướt đường và một loại si-rô vị mù tạt), Bresaola của Valtellina (bò muối sấy khô) và Pizzoccheri (một loại pasta hình ruy băng dẹt, được làm với 80% bột kiều mạch và 20% bột mì nấu với rau, khoai tây thái thành cục và chia tầng với pho mát Valtellina Casera ở giữa) và tortelli di zucca (ravioli với nhân bí cỏ) của Mantua kèm theo bơ chảy và theo sau là gà tây nhồi thịt gà hoặc các món thịt hầm khác.
Buckwheat hulls, or sobakawa (also called sobagara), are used to fill pillows.
Vỏ của hạt kiều mạch, hoặc sobakawa (cũng gọi là sobagara), được dùng để nhồi vào gối bông.
Soba that is made with newly harvested buckwheat is called "shin-soba".
Mỳ soba được làm với hạt kiều mạch mới thu hoạch được gọi là "shin-soba" (tân kiều mạch).
All Ragdolls are descended from Baker's cats through matings of Daddy Warbucks to Fugianna and Buckwheat.
Tất cả các cá thể mèo Ragdoll đều là hậu duệ của những con mèo của Baker thông qua việc giao phối Daddy Warbucks với Fugianna và Buckwheat.
Okay, Buckwheat.
Okay, Chổi-Xể.
Buckwheat grows widely in Brittany as well and is used in the region's galettes, called jalet, which is where this dish originated.
Mạch ba góc mọc rộng rãi ở Brittany cũng như được sử dụng trong bánh galette của khu vực, gọi là jalet, là nơi món này bắt nguồn.
In Japan, buckwheat is produced mainly in Hokkaido.
Ở Nhật Bản, kiều mạch được trồng chủ yếu ở Hokkaido.
Buckwheat.
Bột kiều mạnh.
Roasted buckwheat kernels may be made into a grain tea called sobacha, which may be served hot or cold.
Hạt kiều mạch rang có thể làm thành một loại trà từ hạt gọi là sobacha, có thể dùng nóng hoặc lạnh.
In Okinawa, soba usually refers to Okinawa soba, a completely different dish of noodles made out of flour, not buckwheat.
Tại Okinawa, soba thường được gọi cho Okinawa soba, một món mỳ hoàn toàn khác làm hoàn toàn bằng bột mỳ, không có bột kiều mạch.
They are also occasionally prepared with bread, buckwheat, groundnut, fish, or chicken.
Chúng cũng đôi khi được nấu với bánh mì, kiều mạch, lạc, cá, hoặc thịt gà.
Nevertheless, the Southern Okryu-gwan, a 360-seat restaurant in Seoul, maintained several ties with the one in the North; they employed a Korean with a Japanese passport who had trained as a chef at the Pyongyang Okryu-gwan, hung a painting of the Pyongyang Okryu-gwan done by a North Korean artist on their outside wall, imported buckwheat and mung bean from the North, and even purchased utensils and tableware from the Pyongyang Okryu-gwan.
Tuy nhiên, Okryugwan Miền Nam, một nhà hàng với 360 chỗ ngồi tại Seoul, duy trì một số mối quan hệ với miền Bắc; họ thuê một người Triều Tiên có hộ chiếu Nhật Bản từng được huấn luyện để trở thành bếp trưởng tại Okryugwan Bình Nhưỡng, treo một bức tranh Okryugwan Bình Nhưỡng do các họa sĩ Bắc Triều Tiên vẽ trên bức tường ngoài của quán, nhập khẩu kiều mạch và đậu xanh từ miền Bắc, và thậm chí mua đồ dùng và bộ đồ ăn từ Okryugwan Bình Nhưỡng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buckwheat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.