Buddhism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Buddhism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Buddhism trong Tiếng Anh.

Từ Buddhism trong Tiếng Anh có các nghĩa là phật giáo, đạo phật, Phật giáo, đạo Phật, phật giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Buddhism

phật giáo

noun (religion and philosophy)

India was Hindu, then it became Buddhist, then it became Hindu again, as Hinduism reabsorbed Buddhism.
Ấn Độ theo đạo Hindu, sau đó là Phật Giáo, tiếp theo lại là đạo Hindu vì đạo Hindu đã tái hấp thụ Phật Giáo

đạo phật

noun (religion and philosophy)

All the while, I thought that Buddhism was the only religion in the world.
Suốt thời gian ấy, tôi nghĩ rằng đạo Phật là tôn giáo duy nhất trên thế giới.

Phật giáo

noun

The reason for this originates from Buddhism 's causality .
Lý do này bắt nguồn từ quan hệ nhân quả của Phật giáo .

đạo Phật

noun

All the while, I thought that Buddhism was the only religion in the world.
Suốt thời gian ấy, tôi nghĩ rằng đạo Phật là tôn giáo duy nhất trên thế giới.

phật giáo

noun

India was Hindu, then it became Buddhist, then it became Hindu again, as Hinduism reabsorbed Buddhism.
Ấn Độ theo đạo Hindu, sau đó là Phật Giáo, tiếp theo lại là đạo Hindu vì đạo Hindu đã tái hấp thụ Phật Giáo

Xem thêm ví dụ

The Encyclopedia of Religion explains that the founders of Buddhism, Christianity, and Islam held diverse views about miracles, but it notes: “The subsequent history of these religions demonstrates unmistakably that miracles and miracle stories have been an integral part of man’s religious life.”
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
Presenting one line of argument in favor of the belief in rebirth, A Manual of Buddhism states: “Sometimes we get strange experiences which cannot be explained but by rebirth.
20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại.
One of the key decisions of this royal council was the adoption of Buddhism as state religion.
Một trong những quyết định quan trọng của hội đồng hoàng gia này là đưa Phật giáo trở thành tôn giáo chính thức.
The Indo-Greek king Menander I (known as Milinda in India), recognized as a great conqueror, converted to Buddhism.
Vua Hy Lạp-Ấn Độ Menander I (được biết như là Milinda tại Ấn Độ), được công nhận như là một vị vua chinh phục vĩ đại, đã cải đạo sang theo Phật giáo.
Professor Lopez claimed that this was a significant meeting, because both, Buddhist Olcott, and the Buddhist studies scholar Müller, although both were directly related to Buddhism, nevertheless took different positions and lived in different worlds.
Giáo sư Lopez tuyên bố rằng đây là một cuộc họp đầy ý nghĩa, bởi vì cả Phật tử, Olcott, và nghiên cứu Phật giáo học giả Muller, mặc dù cả hai đều liên quan trực tiếp với Phật giáo, tuy nhiên lấy vị trí khác nhau và sống trong thế giới khác nhau.
(However, according to the Jōgū Shōtoku Hōō Teisetsu, Buddhism was introduced in 538.)
Tuy vậy, theo Jōgū Shōtoku Hōō Teisetsu, Phật giáo được truyền vào năm 538.
In Buddhism, it symbolizes reconnecting.
nó tượng trưng cho sự kết nối của chúng ta.
The kingdom also became a famous center of Theravada Buddhism, with strong ties to Ceylon, and resumed the practice of sending missions to Buddhagaya.
Đất nước còn nổi tiếng là một trung tâm Phật giáo Theravada, có liên hệ chặt chẽ với Ceylon, và nối lại việc cử các đoàn chiêm bái Buddhagaya.
Change associated with Anicca and associated attachments produces sorrow or Dukkha asserts Buddhism and therefore need to be discarded for liberation (nibbana), while Hinduism asserts that not all change and attachments lead to Dukkha and some change – mental or physical or self-knowledge – leads to happiness and therefore need to be sought for liberation (moksha).
Phật giáo khẳng định sự thay đổi liên quan đến Vô thường và các chấp trước liên quan tạo ra nỗi buồn hoặc khổ đế (Dukkha) và do đó cần phải bị loại bỏ để giải phóng (nibbana: niết bàn), trong khi Hindu giáo khẳng định rằng không phải tất cả sự thay đổi và chấp trước dẫn đến Dukkha và một số thay đổi - tinh thần hoặc thể chất hoặc tự-tri kiến dẫn đến hạnh phúc và do đó cần phải được tìm kiếm để giải phóng (moksha) .
He became heavily involved in Buddhism and went to University to study Indian philosophy, graduating at the age of 25.
Ông tìm hiểu sâu về Phật giáo, và vào Đại học theo ngành triết học Ấn, tốt nghiệp năm 25 tuổi.
This ethical maxim is expounded in Judaism, Buddhism, Greek philosophy, and Confucianism.
Nguyên tắc đạo đức này được giải thích trong Do Thái Giáo, Phật Giáo, triết lý Hy Lạp và đạo Khổng.
He also inspired a mass movement of South Indian Dalits including Tamils to embrace Buddhism, half a century before B. R. Ambedkar.
Ông cũng được xem lấy cảm hứng từ phong trào quần chúng của Ấn Độ ở Nam Ấn Dalits, bao gồm cả Tamil, để nắm lấy Phật giáo, nửa thế kỷ trước khi B. R. Ambedkar.
There are an estimated 10,000 distinct religions worldwide, but about 84% of the world's population is affiliated with one of the five largest religion groups, namely Christianity, Islam, Hinduism, Buddhism or forms of folk religion.
Có khoảng 10.000 tôn giáo khác nhau trên toàn thế giới, nhưng khoảng 84% dân số thế giới theo một trong năm nhóm tôn giáo lớn nhất, đó là Kitô giáo, Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo hoặc các dạng tôn giáo dân gian.
Or to the thousands of gods of Buddhism?
Hay hàng ngàn thần thánh của Phật giáo?
The six Buddhist sects initially established in Nara are today together known as "Nara Buddhism" and are relatively small.
Sáu phái Phật giáo đầu tiên được thành lập ở Nara ngày nay cùng được gọi là "Phật giáo Nara".
Such a concept can be found in astrology, in Hinduism’s and Buddhism’s karma, as well as in Christendom’s doctrine of predestination.
Một quan niệm như thế có thể tìm thấy nơi chiêm tinh học, trong thuyết nghiệp chướng của đạo Ấn Độ và đạo Phật, cũng như giáo lý tiền định trong Giáo Hội tự xưng theo đấng Christ.
The temple emphasizes that the daily application of Buddhism will lead the practitioner and society to prosperity and happiness in this life and the next, and the temple expects a high commitment to that effect.
Ngôi chùa nhấn mạnh rằng việc ứng dụng hàng ngày của Phật giáo sẽ dẫn dắt người tu và xã hội đến sự thịnh vượng và hạnh phúc trong cuộc sống này và kế tiếp, và ngôi đền mong muốn có một sự cam kết cao với hiệu quả đó.
Buddhism differs from Hinduism in that it denies the existence of an immortal soul.
Khác với Ấn Độ Giáo, Phật Giáo không tin có linh hồn bất tử.
And you may notice that quite often when I give these talks on a Friday evening I don't really spend too much time talking about the theory of Buddhism and the intellectual part which is just really the realm of thought.
Và bạn có thể nhận thấy rằng khá thường xuyên khi tôi nói chuyện vào tối thứ sáu tôi không thực sự dành quá nhiều thời gian nói về lý thuyết của Phật giáo và phần tri thức vì đó chỉ thực sự thuộc về lĩnh vực tư tưởng.
Buddhism became the official religion in 528.
Phật giáo trở thành tôn giáo chính thức vào năm 528.
Buddhism, based on the teachings of Gautama Buddha, attracted followers from all social classes excepting the middle class; chronicling the life of the Buddha was central to the beginnings of recorded history in India.
Phật giáo dựa trên lời dạy của Tất-đạt-đa Cồ-đàm, thu hút các môn đồ từ tất cả các tầng lớp xã hội trừ tầng lớp trung lưu; ghi chép biên niên sử về cuộc đời của Phật là trung tâm trong việc khởi đầu lịch sử thành văn tại Ấn Độ.
Nichiren Buddhism focuses on the Lotus Sutra doctrine that all people have an innate Buddha-nature and are therefore inherently capable of attaining enlightenment in their current form and present lifetime.
Phật giáo Nichiren tập trung vào giáo lý Kinh Hoa Sen rằng tất cả mọi người đều có Phật tánh bẩm sinh và do đó vốn có khả năng đạt được giác ngộ trong hình thức hiện tại và đời hiện tại của họ.
His intention was to reform the practice of Buddhism in Japan.
Ý định của ông là cải cách thực hành của Phật giáo ở Nhật Bản.
And if we slip from the realm of the sea into the realm of the spirit of the imagination, you enter the realm of Tibetan Buddhism.
Và nếu ta đi từ vương quốc đại dương tới vương quốc của linh hồn tưởng tượng, thì bạn bước vào vương quốc của Phật giáo Tây Tạng.
It saw the birth of Buddhism, Confucianism, Zoroastrianism, and Jainism, not to speak of rationalistic Greek philosophy that was later so greatly to influence the churches of Christendom.
Phật giáo, Khổng giáo, Bái hỏa giáo (thờ lửa) và đạo Jain đã ra đời, đó là chưa kể đến chủ nghĩa duy lý của ngành triết học Hy-lạp. Triết lý này sau đó gây nhiều ảnh hưởng trên các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Buddhism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.